ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ constraints là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Constraint

Phát âm

Xem phát âm constraints »

Ý nghĩa

  (Econ) Rằng buộc
+ Thường là một mối quan hệ toán học giữa CÁC BIẾN LỰA CHỌN của một bài toán tối ưu hoá; trong đó một hàm nào đó của biến (ví dụ HÀM TUYẾN TÍNH) không bằng một hằng số.

Xem thêm constraints »
Kết quả #2

constraints

Phát âm

Xem phát âm constraints »

Ý nghĩa

Constraints (n) /kənˈstreɪnts/ là các điều kiện, giới hạn hoặc ràng buộc mà ảnh hưởng đến khả năng thực hiện của một công việc hoặc một hệ thống. Chúng có thể là các yêu cầu về tài nguyên, thời gian, chi phí hoặc các yêu cầu kỹ thuật khác. Tất cả các khả năng hoặc giải pháp không phù hợp với ràng buộc sẽ bị loại bỏ.

Xem thêm constraints »
Kết quả #3

constraints

Phát âm

Xem phát âm constraints »

Ý nghĩa

Constraints /kənˈstreɪnts/ (n) là các ràng buộc hoặc giới hạn trong một hệ thống hoặc quy trình, giới hạn khả năng hoạt động của các thành phần trong hệ thống hoặc giới hạn các lựa chọn có sẵn.Ví dụ: Trong quy trình sản xuất, các constraints bao gồm chi phí sản xuất, khả năng sản xuất và thời gian sản xuất.

Xem thêm constraints »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…