ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ consternate là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

consternate /kɔnstə:neit/

Phát âm

Xem phát âm consternate »

Ý nghĩa

ngoại động từ

(thường) dạng bị động
  làm kinh hoàng, làm kinh ngạc, làm thất kinh, làm khiếp đảm, làm sửng sốt, làm rụng rời

Xem thêm consternate »
Kết quả #2

consternate

Phát âm

Xem phát âm consternate »

Ý nghĩa

Từ: consternate Phiên âm: /kənˈstəːrneɪt/Nghĩa: làm ai đó hoặc tổ chức cảm thấy sốc hoặc sửng sốt, thường là do một sự việc bất ngờ hoặc không mong đợi. Đây là trạng thái cảm xúc mạnh mẽ khiến người ta mất phương hướng và rối loạn tinh thần.Ví dụ: - Tin tức về cái chết đột ngột của người bạn tốt khiến anh ta rất consternate. - Sự thất bại đáng ngạc nhiên của đội bóng trong trận chung kết đã gây cho các CĐV mất phương hướng và consternate. - Tôi không tin nổi khi mẹ tôi bất ngờ thông báo rằng cô ấy sẽ ly dị, điều này khiến tôi hoàn toàn consternate.

Xem thêm consternate »
Kết quả #3

consternated /'kɔnstə:neitid/

Phát âm

Xem phát âm consternated »

Ý nghĩa

tính từ


  kinh hoàng, kinh ngạc, thất kinh, khiếp đảm, sửng sốt, rụng rời

Xem thêm consternated »
Kết quả #4

consternate /kɔnstə:neit/

Phát âm

Xem phát âm consternates »

Ý nghĩa

ngoại động từ

(thường) dạng bị động
  làm kinh hoàng, làm kinh ngạc, làm thất kinh, làm khiếp đảm, làm sửng sốt, làm rụng rời

Xem thêm consternates »
Kết quả #5

consternates

Phát âm

Xem phát âm consternates »

Ý nghĩa

consternates /kənˈstɜːr.neɪts/ (động từ) làm ai đó bối rối, hoang mang; làm ai đó mất tinh thần và tự tin.

Xem thêm consternates »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…