Kết quả #1
consternate /kɔnstə:neit/
Phát âm
Xem phát âm consternate »Ý nghĩa
ngoại động từ
(thường) dạng bị độnglàm kinh hoàng, làm kinh ngạc, làm thất kinh, làm khiếp đảm, làm sửng sốt, làm rụng rời Xem thêm consternate »
Kết quả #2
consternate
Phát âm
Xem phát âm consternate »Ý nghĩa
Từ: consternate Phiên âm: /kənˈstəːrneɪt/Nghĩa: làm ai đó hoặc tổ chức cảm thấy sốc hoặc sửng sốt, thường là do một sự việc bất ngờ hoặc không mong đợi. Đây là trạng thái cảm xúc mạnh mẽ khiến người ta mất phương hướng và rối loạn tinh thần.Ví dụ: - Tin tức về cái chết đột ngột của người bạn tốt khiến anh ta rất consternate. - Sự thất bại đáng ngạc nhiên của đội bóng trong trận chung kết đã gây cho các CĐV mất phương hướng và consternate. - Tôi không tin nổi khi mẹ tôi bất ngờ thông báo rằng cô ấy sẽ ly dị, điều này khiến tôi hoàn toàn consternate.
Xem thêm consternate »
Kết quả #3
consternated /'kɔnstə:neitid/
Phát âm
Xem phát âm consternated »Ý nghĩa
tính từ
kinh hoàng, kinh ngạc, thất kinh, khiếp đảm, sửng sốt, rụng rời Xem thêm consternated »
Kết quả #4
consternate /kɔnstə:neit/
Phát âm
Xem phát âm consternates »Ý nghĩa
ngoại động từ
(thường) dạng bị độnglàm kinh hoàng, làm kinh ngạc, làm thất kinh, làm khiếp đảm, làm sửng sốt, làm rụng rời Xem thêm consternates »
Kết quả #5
consternates
Phát âm
Xem phát âm consternates »Ý nghĩa
consternates /kənˈstɜːr.neɪts/ (động từ) làm ai đó bối rối, hoang mang; làm ai đó mất tinh thần và tự tin.
Xem thêm consternates »