Kết quả #1
consist (of)
Kết quả #2
consist /kən'sist/
Phát âm
Xem phát âm consist »Ý nghĩa
nội động từ
(+ of) gồm có
water consists of hydrogen → nước gồm có hydrô và ôxy
(+ in) cốt ở, cốt tại, ở chỗ
happiness consists trying one's best to fulfill one's duty → hạnh phúc là ở chỗ cố gắng hết sức mình hoàn thành nhiệm vụ
(+ with) phù hợp
to consist with something → phù hợp với việc gì Xem thêm consist »
Kết quả #3
consist
Phát âm
Xem phát âm consist »Ý nghĩa
consist /kənˈsɪst/ (v) - Bao gồm, chứa đựng (điều gì đó như thành phần, phần tử, yếu tố...)Ví dụ:- The book consists of five chapters. /ðə bʊk kənˈsɪsts əv faɪv ˈtʃæptərz/ (Cuốn sách bao gồm năm chương.)- The cake consists of flour, sugar, eggs, and butter. /ðə keɪk kənˈsɪsts əv flaʊər, ˈʃʊɡər, eɡz, ənd ˈbʌtər/ (Bánh gồm bột mì, đường, trứng và bơ.)
Xem thêm consist »
Kết quả #4
consist
Phát âm
Xem phát âm consist »Ý nghĩa
Consist (v) /kənˈsɪst/ - Bao gồm, chứa đựngĐịnh nghĩa: Bao gồm, có thành phần, thuộc tính nào đóVí dụ: - The team consists of 11 players. (Đội bóng tính gồm 11 cầu thủ) - This soup consists of vegetables and meat. (Món súp này chứa đựng rau củ và thịt) - His argument consisted mainly of statistics. (Lập luận của anh ta chủ yếu bao gồm thống kê)Đồng nghĩa: comprise, include, contain
Xem thêm consist »