consideration /kən,sidə'reiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ
under consideration → đáng được xét, đáng được nghiên cứu
to give a problem one's careful consideration → nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề
to leave out of consideration → không xét đến, không tính đến
to take into consideration → xét đến, tính đến, quan tâm đến, lưu ý đến
sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý
sự tôn kính, sự kính trọng
to show great consideration for → tỏ lòng tôn kính (ai)
sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công
for a consideration → để thưởng công
cớ, lý do, lý
he will do it on no consideration → không một lý do gì mà nó sẽ làm điều đó
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng
it's of no consideration at all → vấn đề chẳng có gì quan trọng cả
in consideration of
xét đến, tính đến; vì lẽ
để đền bù, để đền ơn
upon further consideration
sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ
@consideration
sự xét đến, sự chú ý in c. of chú ý đến
Các câu ví dụ:
1. He chose to stay back in Vietnam on safety considerations.
Xem tất cả câu ví dụ về consideration /kən,sidə'reiʃn/