Kết quả #1
conscience /'kɔnʃns/
Phát âm
Xem phát âm conscience »Ý nghĩa
danh từ
lương tâm
bad (evil, guiltry) conscience → lương tâm tốt, lương tâm trong sạch
a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card
lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
conscience clause
điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can
conscience money
tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt
for consicience' sake
vì lương tâm
the freedom (liberty) of conscience
tự do tín ngưỡng
to get something off one's conscience
giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì
to go against one's conscience
làm trái với lương tâm
a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow
lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên
to have something on one's conscience
có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm
to have the conscience to so (say) something
có gan (dám) làm (nói) cái gì
in all conscience
(thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng
to make something a matter of conscience
coi cái gì là có bổn phận phải làm
the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience
(xem) prick (twinge, qualm, worm)
to speak (tell) one's conscience
nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả Xem thêm conscience »
Kết quả #3
smitten /smait/
Phát âm
Xem phát âm smitten »Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) cái đánh cái đập
sự làm thử, sự cố gắng
ngoại động từ
smote; smittenđập, vỗ
to smite one's hands together → vỗ tay
an idea smote him → anh ta nảy ra một ý kiến
làm thất bại, đánh thắng
to smite somebody hip and thigh → đánh bại ai hoàn toàn
trừng phạt
his conscience smote him → lương tâm trừng phạt hắn
((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh
a city smitten with plague → một thành phố bị bệnh dịch hoành hành
to be smitten with a desire → bị một ước vọng ám ảnh
to be smitten with dread → khiếp sợ bàng hoàng
đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê
to smite someone with one's charms → làm ai say mê vì sắc đẹp của mình
(từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh
to smite somebody on the check → vả vào má ai
nội động từ
đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào
waver smote upon the cliff → sóng vỗ vào vách đá
sun's rays smiting upon him → ánh nắng phả vào người nó Xem thêm smitten »
Kết quả #4
smitten
Phát âm
Xem phát âm smitten »Ý nghĩa
smitten /ˈsmɪtn/ (adj): mê mẩn, say đắm, đã bị say đắm vd: They were smitten with each other from the moment they met. (Họ đã đắm say với nhau từ lúc gặp nhau.)
Xem thêm smitten »
Kết quả #5
smitten
Phát âm
Xem phát âm smitten »Ý nghĩa
Smitten (adj) /ˈsmɪtn/ là cảm động mạnh hoặc yêu người hoặc vật nào đó.Ví dụ: She was smitten with her new puppy. (Cô ấy cảm động mạnh với chú chó con mới của mình)
Xem thêm smitten »