ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ conscience smitten là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

conscience /'kɔnʃns/

Phát âm

Xem phát âm conscience »

Ý nghĩa

danh từ


  lương tâm
bad (evil, guiltry) conscience → lương tâm tốt, lương tâm trong sạch
a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card
  lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
conscience clause
  điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can
conscience money
  tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt
for consicience' sake
  vì lương tâm
the freedom (liberty) of conscience
  tự do tín ngưỡng
to get something off one's conscience
  giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì
to go against one's conscience
  làm trái với lương tâm
a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow
  lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên
to have something on one's conscience
  có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm
to have the conscience to so (say) something
  có gan (dám) làm (nói) cái gì
in all conscience
  (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng
to make something a matter of conscience
  coi cái gì là có bổn phận phải làm
the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience
  (xem) prick (twinge, qualm, worm)
to speak (tell) one's conscience
  nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả

Xem thêm conscience »
Kết quả #2

conscience

Phát âm

Xem phát âm conscience »

Ý nghĩa

Xem thêm conscience »
Kết quả #3

smitten /smait/

Phát âm

Xem phát âm smitten »

Ý nghĩa

danh từ


  (thông tục) cái đánh cái đập
  sự làm thử, sự cố gắng

ngoại động từ

smote; smitten
  đập, vỗ
to smite one's hands together → vỗ tay
an idea smote him → anh ta nảy ra một ý kiến
  làm thất bại, đánh thắng
to smite somebody hip and thigh → đánh bại ai hoàn toàn
  trừng phạt
his conscience smote him → lương tâm trừng phạt hắn
  ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh
a city smitten with plague → một thành phố bị bệnh dịch hoành hành
to be smitten with a desire → bị một ước vọng ám ảnh
to be smitten with dread → khiếp sợ bàng hoàng
  đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê
to smite someone with one's charms → làm ai say mê vì sắc đẹp của mình
  (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh
to smite somebody on the check → vả vào má ai

nội động từ


  đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào
waver smote upon the cliff → sóng vỗ vào vách đá
sun's rays smiting upon him → ánh nắng phả vào người nó

Xem thêm smitten »
Kết quả #4

smitten

Phát âm

Xem phát âm smitten »

Ý nghĩa

smitten /ˈsmɪtn/ (adj): mê mẩn, say đắm, đã bị say đắm vd: They were smitten with each other from the moment they met. (Họ đã đắm say với nhau từ lúc gặp nhau.)

Xem thêm smitten »
Kết quả #5

smitten

Phát âm

Xem phát âm smitten »

Ý nghĩa

Smitten (adj) /ˈsmɪtn/ là cảm động mạnh hoặc yêu người hoặc vật nào đó.Ví dụ: She was smitten with her new puppy. (Cô ấy cảm động mạnh với chú chó con mới của mình)

Xem thêm smitten »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…