Kết quả #1
connive /kə'naiv/
Phát âm
Xem phát âm connive »Ý nghĩa
tính từ
(sinh vật học) thông đồng, đồng loã
to connive at a crime → đồng loã trong một tội ác
nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
to connive at an abuse → nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng Xem thêm connive »
Kết quả #2
connive /kə'naiv/
Phát âm
Xem phát âm connived »Ý nghĩa
tính từ
(sinh vật học) thông đồng, đồng loã
to connive at a crime → đồng loã trong một tội ác
nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
to connive at an abuse → nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng Xem thêm connived »
Kết quả #3
connivent /kə'naivənt/
Phát âm
Xem phát âm connivent »Ý nghĩa
tính từ
(sinh vật học) chụm lại, đồng quy
connivent leaves → lá mọc chụm lại Xem thêm connivent »
Kết quả #5
conniver
Phát âm
Xem phát âm conniver »Ý nghĩa
Conniver (n) /kəˈnaɪvər/ là người đồng loạt, người vô tâm, người ngụy biện, người đồng túc, người che giấu, hoặc người đồng ý với việc xấu, phi pháp và tội lỗi mà họ không làm gì để ngăn chặn hoặc ngăn ngừa.Ví dụ: The conniver helped his friend cheat on the exam. (Người đồng loạt giúp bạn của mình gian lận trong kỳ thi.)
Xem thêm conniver »
Kết quả #8
connive /kə'naiv/
Phát âm
Xem phát âm connives »Ý nghĩa
tính từ
(sinh vật học) thông đồng, đồng loã
to connive at a crime → đồng loã trong một tội ác
nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
to connive at an abuse → nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng Xem thêm connives »