ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ connive là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 8 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

connive /kə'naiv/

Phát âm

Xem phát âm connive »

Ý nghĩa

tính từ


  (sinh vật học) thông đồng, đồng loã
to connive at a crime → đồng loã trong một tội ác
  nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
to connive at an abuse → nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng

Xem thêm connive »
Kết quả #2

connive /kə'naiv/

Phát âm

Xem phát âm connived »

Ý nghĩa

tính từ


  (sinh vật học) thông đồng, đồng loã
to connive at a crime → đồng loã trong một tội ác
  nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
to connive at an abuse → nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng

Xem thêm connived »
Kết quả #3

connivent /kə'naivənt/

Phát âm

Xem phát âm connivent »

Ý nghĩa

tính từ


  (sinh vật học) chụm lại, đồng quy
connivent leaves → lá mọc chụm lại

Xem thêm connivent »
Kết quả #4

conniver

Phát âm

Xem phát âm conniver »

Ý nghĩa

  xem connive

Xem thêm conniver »
Kết quả #5

conniver

Phát âm

Xem phát âm conniver »

Ý nghĩa

Conniver (n) /kəˈnaɪvər/ là người đồng loạt, người vô tâm, người ngụy biện, người đồng túc, người che giấu, hoặc người đồng ý với việc xấu, phi pháp và tội lỗi mà họ không làm gì để ngăn chặn hoặc ngăn ngừa.Ví dụ: The conniver helped his friend cheat on the exam. (Người đồng loạt giúp bạn của mình gian lận trong kỳ thi.)

Xem thêm conniver »
Kết quả #6

connivers

Phát âm

Xem phát âm connivers »

Ý nghĩa

Xem thêm connivers »
Kết quả #7

connivery

Phát âm

Xem phát âm connivery »

Ý nghĩa

  xem connive

Xem thêm connivery »
Kết quả #8

connive /kə'naiv/

Phát âm

Xem phát âm connives »

Ý nghĩa

tính từ


  (sinh vật học) thông đồng, đồng loã
to connive at a crime → đồng loã trong một tội ác
  nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
to connive at an abuse → nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng

Xem thêm connives »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…