ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ conjugate complex number là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

conjugate complex number

Phát âm

Xem phát âm conjugate complex number »

Ý nghĩa

  (Tech) số tạp liên hợp

Xem thêm conjugate complex number »
Kết quả #2

conjugate /'kɔndʤugit/

Phát âm

Xem phát âm conjugate »

Ý nghĩa

tính từ


  kết hợp, ghép đôi (vật)
  (ngôn ngữ học) cùng gốc (từ)
  (toán học) liên hợp
conjugate groups → nhóm liên hợp
  (sinh vật học) tiếp hợp

danh từ


  (ngôn ngữ học) từ cùng gốc
  (toán học) trục liên hợp; đường kính liên hợp;; số liên hợp

ngoại động từ


  (ngôn ngữ học) chia (động từ)

nội động từ


  giao hợp
  (sinh vật học) tiếp hợp

@conjugate
  (Tech) liên hợp

@conjugate
  liên hợp
  c. of a function liên hợp của một hàm
  harmonic c. liên hợp điều hoà

Xem thêm conjugate »
Kết quả #3

conjugate

Phát âm

Xem phát âm conjugate »

Ý nghĩa

n. (kɒndʒʊɡət) - động từ kép, cặp từ v. (kənˈdʒʊɡeɪt) - nối động từ, biến đổi động từConjugate có nghĩa là nối động từ hoặc biến đổi động từ để thể hiện thời, ngôi và ngôi nhận thực hiện hành động trong câu. Đây là một kỹ năng quan trọng trong học ngữ pháp và tiếng Anh.Ví dụ: - I conjugate the verb "to be" in all tenses. (Tôi biến đổi động từ "to be" trong tất cả các thì)- The students were asked to conjugate irregular verbs. (Học sinh được yêu cầu biến đổi động từ bất quy tắc)

Xem thêm conjugate »
Kết quả #4

complex /'kɔmleks/

Phát âm

Xem phát âm complex »

Ý nghĩa

tính từ


  phức tạp, rắc rối
a complex question → một vấn đề phức tạp

danh từ


  mớ phức tạp, phức hệ
  nhà máy liên hợp; khu công nghiệp liên hợp
inferiority complex
  (tâm lý học) phức cảm tự ti
superiority complex
  (tâm lý học) phức cảm tự tôn

@complex
  (Tech) phức hợp, phức tạp

@complex
  (hình học) mớ; đs; (tô pô) phức; phức hợp
  c. in involution mớ đối hợp
  c. of circles mớ vòng tròn
  c. of curves mớ đường cong
  c. of spheres mớ các hình cầu
  acyclic c. (hình học) mớ phi xiclic; (đại số) phức phi chu trình
  algebraic c. phức đại số
  augmented c. phức đã bổ sung
  bitangent linear c. mớ tuyến tính lưỡng tiếp
  cell c. phức khối
  chian c. phức xích
  colsed c. phức đóng
  covering c. phức phủ
  derived c. phức dẫn suất
  double c. phức kép
  dual c. phức đối ngẫu
  geometric c. phức hình học
  harmonic c. mớ điều hoà
  infinite c. mớ vô hạn; (đại số) phức vô hạn
  isomorphic c.es phức đẳng cấu
  linear c. mớ tuyến tính
  linear line c. mớ đường tuyến tính
  locally finite c.es phức hãu hạn địa phương
  minimal c. phức cực tiểu
  normalized standard c. phức tiêu chuẩn chuẩn hoá
  n tuple c. n  phức
  open c. phức mở
  ordered chain c. phức xích được sắp
  osculating linear c. mớ tuyến tính mật tiếp
  quadratic c. mớ bậc hai
  quadraitic line c. mớ đường bậc hai
  reducel chain c. phức dây truyền rút gọn
  simplicial c. phức đơn hình
  singular c. phức kỳ dị
  special linear c. mớ tuyến tính đặc biệt
  standart c. phức tiêu chuẩn
  star finite c. phức hình sao hữu hạn
  tangent c. mớ tiếp xúc
  tetrahedral c. mớ tứ diện
  topological c. phức tôpô
  truncated c. phức bị cắt cụt

Xem thêm complex »
Kết quả #5

complex

Phát âm

Xem phát âm complex »

Ý nghĩa

/tuːˈplɛks/ - phức hợp, phức tạpComplex có nghĩa là gì?Complex là tính từ dùng để miêu tả một tình huống hoặc sự việc phức tạp hoặc nhiều mặt, với nhiều thành phần hoặc yếu tố khác nhau. Nó có thể được sử dụng để miêu tả tình huống đầy rủi ro hoặc mâu thuẫn, và cũng có thể ám chỉ những thứ khó hiểu hoặc khó giải thích.

Xem thêm complex »
Kết quả #6

number /'nʌmbə/

Phát âm

Xem phát âm number »

Ý nghĩa

danh từ


  số
even number → số chãn
old number → số lẻ
broken number → phân số
a great number of → nhiều
issued in numbers → xuất bản từng đoạn, làm nhiều số
singular number → (ngôn ngữ học) số ít
plural number → (ngôn ngữ học) số nhiều
  đám, bọn, nhóm, toán
he is not of our number → nó không ở trong bọn chúng tôi
  sự đếm số lượng
without number → không thể đếm được, hằng hà sa số
  (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số
to win by numbers → thắng vì hơn về số lượng
he was by numbers → thắng vì hơn về số lượng
he was compelled to yield to numbers → nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông
  (thơ ca) nhịp điệu
  (số nhiều) câu thơ
  (số nhiều) số học
to be good at numbers → giỏi về số học
'expamle'>to lose the number of one's mess
  (quân sự), (từ lóng) chết
number one
  (thông tục) cá nhân, bản thân
=to look only after number one → chỉ chăm chăm chút chút bản thân
  (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân)
'expamle'>his number goes up
  (từ lóng) nó đã chầu trời rồi

ngoại động từ


  đếm
=to number the stars → đếm sao
  (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào
I number him among my friends → tôi kể anh ta vào số bạn tôi
  đánh số, ghi số
these books are numbered from one to twenty → những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi
  lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số)
we numbered twenty in all → chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người
an army numbering eighty thousand → một đạo quân lên tới 80 000 người
this village numbers 5,000 → làng này có đủ số dân là 5 000
  thọ (bao nhiêu tuổi)
he numbers four score years → cụ ấy thọ tám mươi
his years are numberef
  anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa

@number
  số; số lượng // đánh số; đếm
  n. of degrees of freedom số bậc tự do
  n. of zero (giải tích) số các không điểm
  absolute số tuyệt đối
  abstract n. số trừu tượng, hư số
  abundant n. số dư
  acceptance n. (thống kê) mức thu nhận (phế phẩm)
  admissible n. (thống kê) mức chấp nhận được
  algebraic(al) n. số đại số
  amicable n.s (các) số bạn
  average sample n. (ASN) (thống kê) cỡ, mẫu trung bình
  beginning n. số bắt đầu
  broken n. phân số
  cardinal n. bản số; lực lượng
  chromatic n. sắc số
  class n. số lớp
  coincidence n. (tô pô) chỉ số trùng, số các điểm trùng
  commensurable n. số hữu tỷ
  complex n. số phức
  composite n. số đa hợp, hợp số
  compound n. tạp số
  conerete n. số cụ thể
  congruent n.s các số đồng dư
  congruous n.s các số so sánh được
  conjugate algebraic n. số đại số liên hợp
  conjugate complex n.s những số phức liên hợp
  conjugate imaginary n.s những số ảo liên hợp
  coprime n.s các số nguyên tố cùng nhau
  critical n. số tới hạn
  denominate n. danh số
  directed n. số tương đối
  direction n. số chỉ phương
  even n. số chẵn
  figurate n. số tượng trưng
  final n. of a continued fraction số cuối cùng của một liên phân số
  floating n.s (máy tính) các số có dấu phẩy động
  imaginary n. số ảo
  inaccessible n. số không đạt được
  incidence n. số liên thuộc
  incommensurable n.s các số không khả ước
  influence n. số ảnh hưởng
  integral n. số nguyên
  intersection n. số tương giao
  irrational n. số vô tỷ
  limiting n. số giới hạn
  long n. (máy tính) số dài (có nhiều chữ số)
  lucky n.s số may mắn
  multipartite n. số phân nhỏ
  multiplace n. số nhiều chữ
  natural n. số tự nhiên
  negative n. số âm
  odd n. số lẻ
  ordinal n. tự số
  p adic n. số p adic
  palindromic n. số xuôi ngược (ví dụ 3223)
  perfect n. số hoàn chỉnh
  positive n. số dương
  prime n. số nguyên tố
  pseudoprime n. số giả nguyên tố
  pseudorandom n.s (thống kê) các số giả ngẫu nhiên
  pure imaginary n. số thuần ảo
  Pythagorean n. số Pitago
  random n. (thống kê) số ngẫu nhiên
  rational n. số hữu tỷ
  real n. số thực
  rejection n. (thống kê) mức bức bỏ
  relatively prime n.s số nguyên tố cùng nhau
  rotation n. số quay
  ruond n. số tròn
  rounded n. số đã làm tròn, số đã thu gọn
  separayive n. số tách
  serial n. (máy tính) số thứ tự
  signed n.s các số tương đối có dấu
  square free n. số không chính phương
  tetrahedral n. số tứ diện
  tolerance n. of defects (thống kê) số phế phẩm cho phép
  torion n. số xoắn
  transcendental n. số siêu việt
  transfinite cardinal n. bản số siêu hạn
  triangular n. số tam giác
  unknown n. ẩn số
  wave n. số sóng
  winding n. of a curve with respect to the point số lần quay của một
  đường cong đối với một điểm

Xem thêm number »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Loading…