conjugate complex number
Phát âm
Xem phát âm conjugate complex number »Ý nghĩa
(Tech) số tạp liên hợp
Xem thêm conjugate complex number »conjugate /'kɔndʤugit/
Phát âm
Xem phát âm conjugate »Ý nghĩa
tính từ
kết hợp, ghép đôi (vật)
(ngôn ngữ học) cùng gốc (từ)
(toán học) liên hợp
conjugate groups → nhóm liên hợp
(sinh vật học) tiếp hợp
danh từ
(ngôn ngữ học) từ cùng gốc
(toán học) trục liên hợp; đường kính liên hợp;; số liên hợp
ngoại động từ
(ngôn ngữ học) chia (động từ)
nội động từ
giao hợp
(sinh vật học) tiếp hợp
@conjugate
(Tech) liên hợp
@conjugate
liên hợp
c. of a function liên hợp của một hàm
harmonic c. liên hợp điều hoà Xem thêm conjugate »
conjugate
Phát âm
Xem phát âm conjugate »Ý nghĩa
n. (kɒndʒʊɡət) - động từ kép, cặp từ v. (kənˈdʒʊɡeɪt) - nối động từ, biến đổi động từConjugate có nghĩa là nối động từ hoặc biến đổi động từ để thể hiện thời, ngôi và ngôi nhận thực hiện hành động trong câu. Đây là một kỹ năng quan trọng trong học ngữ pháp và tiếng Anh.Ví dụ: - I conjugate the verb "to be" in all tenses. (Tôi biến đổi động từ "to be" trong tất cả các thì)- The students were asked to conjugate irregular verbs. (Học sinh được yêu cầu biến đổi động từ bất quy tắc)
Xem thêm conjugate »complex /'kɔmleks/
Phát âm
Xem phát âm complex »Ý nghĩa
tính từ
phức tạp, rắc rối
a complex question → một vấn đề phức tạp
danh từ
mớ phức tạp, phức hệ
nhà máy liên hợp; khu công nghiệp liên hợp
inferiority complex
(tâm lý học) phức cảm tự ti
superiority complex
(tâm lý học) phức cảm tự tôn
@complex
(Tech) phức hợp, phức tạp
@complex
(hình học) mớ; đs; (tô pô) phức; phức hợp
c. in involution mớ đối hợp
c. of circles mớ vòng tròn
c. of curves mớ đường cong
c. of spheres mớ các hình cầu
acyclic c. (hình học) mớ phi xiclic; (đại số) phức phi chu trình
algebraic c. phức đại số
augmented c. phức đã bổ sung
bitangent linear c. mớ tuyến tính lưỡng tiếp
cell c. phức khối
chian c. phức xích
colsed c. phức đóng
covering c. phức phủ
derived c. phức dẫn suất
double c. phức kép
dual c. phức đối ngẫu
geometric c. phức hình học
harmonic c. mớ điều hoà
infinite c. mớ vô hạn; (đại số) phức vô hạn
isomorphic c.es phức đẳng cấu
linear c. mớ tuyến tính
linear line c. mớ đường tuyến tính
locally finite c.es phức hãu hạn địa phương
minimal c. phức cực tiểu
normalized standard c. phức tiêu chuẩn chuẩn hoá
n tuple c. n phức
open c. phức mở
ordered chain c. phức xích được sắp
osculating linear c. mớ tuyến tính mật tiếp
quadratic c. mớ bậc hai
quadraitic line c. mớ đường bậc hai
reducel chain c. phức dây truyền rút gọn
simplicial c. phức đơn hình
singular c. phức kỳ dị
special linear c. mớ tuyến tính đặc biệt
standart c. phức tiêu chuẩn
star finite c. phức hình sao hữu hạn
tangent c. mớ tiếp xúc
tetrahedral c. mớ tứ diện
topological c. phức tôpô
truncated c. phức bị cắt cụt Xem thêm complex »
complex
Phát âm
Xem phát âm complex »Ý nghĩa
/tuːˈplɛks/ - phức hợp, phức tạpComplex có nghĩa là gì?Complex là tính từ dùng để miêu tả một tình huống hoặc sự việc phức tạp hoặc nhiều mặt, với nhiều thành phần hoặc yếu tố khác nhau. Nó có thể được sử dụng để miêu tả tình huống đầy rủi ro hoặc mâu thuẫn, và cũng có thể ám chỉ những thứ khó hiểu hoặc khó giải thích.
Xem thêm complex »number /'nʌmbə/
Phát âm
Xem phát âm number »Ý nghĩa
danh từ
số
even number → số chãn
old number → số lẻ
broken number → phân số
a great number of → nhiều
issued in numbers → xuất bản từng đoạn, làm nhiều số
singular number → (ngôn ngữ học) số ít
plural number → (ngôn ngữ học) số nhiều
đám, bọn, nhóm, toán
he is not of our number → nó không ở trong bọn chúng tôi
sự đếm số lượng
without number → không thể đếm được, hằng hà sa số
(số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số
to win by numbers → thắng vì hơn về số lượng
he was by numbers → thắng vì hơn về số lượng
he was compelled to yield to numbers → nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông
(thơ ca) nhịp điệu
(số nhiều) câu thơ
(số nhiều) số học
to be good at numbers → giỏi về số học
'expamle'>to lose the number of one's mess
(quân sự), (từ lóng) chết
number one
(thông tục) cá nhân, bản thân
=to look only after number one → chỉ chăm chăm chút chút bản thân
(quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân)
'expamle'>his number goes up
(từ lóng) nó đã chầu trời rồi
ngoại động từ
đếm
=to number the stars → đếm sao
(number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào
I number him among my friends → tôi kể anh ta vào số bạn tôi
đánh số, ghi số
these books are numbered from one to twenty → những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi
lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số)
we numbered twenty in all → chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người
an army numbering eighty thousand → một đạo quân lên tới 80 000 người
this village numbers 5,000 → làng này có đủ số dân là 5 000
thọ (bao nhiêu tuổi)
he numbers four score years → cụ ấy thọ tám mươi
his years are numberef
anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa
@number
số; số lượng // đánh số; đếm
n. of degrees of freedom số bậc tự do
n. of zero (giải tích) số các không điểm
absolute số tuyệt đối
abstract n. số trừu tượng, hư số
abundant n. số dư
acceptance n. (thống kê) mức thu nhận (phế phẩm)
admissible n. (thống kê) mức chấp nhận được
algebraic(al) n. số đại số
amicable n.s (các) số bạn
average sample n. (ASN) (thống kê) cỡ, mẫu trung bình
beginning n. số bắt đầu
broken n. phân số
cardinal n. bản số; lực lượng
chromatic n. sắc số
class n. số lớp
coincidence n. (tô pô) chỉ số trùng, số các điểm trùng
commensurable n. số hữu tỷ
complex n. số phức
composite n. số đa hợp, hợp số
compound n. tạp số
conerete n. số cụ thể
congruent n.s các số đồng dư
congruous n.s các số so sánh được
conjugate algebraic n. số đại số liên hợp
conjugate complex n.s những số phức liên hợp
conjugate imaginary n.s những số ảo liên hợp
coprime n.s các số nguyên tố cùng nhau
critical n. số tới hạn
denominate n. danh số
directed n. số tương đối
direction n. số chỉ phương
even n. số chẵn
figurate n. số tượng trưng
final n. of a continued fraction số cuối cùng của một liên phân số
floating n.s (máy tính) các số có dấu phẩy động
imaginary n. số ảo
inaccessible n. số không đạt được
incidence n. số liên thuộc
incommensurable n.s các số không khả ước
influence n. số ảnh hưởng
integral n. số nguyên
intersection n. số tương giao
irrational n. số vô tỷ
limiting n. số giới hạn
long n. (máy tính) số dài (có nhiều chữ số)
lucky n.s số may mắn
multipartite n. số phân nhỏ
multiplace n. số nhiều chữ
natural n. số tự nhiên
negative n. số âm
odd n. số lẻ
ordinal n. tự số
p adic n. số p adic
palindromic n. số xuôi ngược (ví dụ 3223)
perfect n. số hoàn chỉnh
positive n. số dương
prime n. số nguyên tố
pseudoprime n. số giả nguyên tố
pseudorandom n.s (thống kê) các số giả ngẫu nhiên
pure imaginary n. số thuần ảo
Pythagorean n. số Pitago
random n. (thống kê) số ngẫu nhiên
rational n. số hữu tỷ
real n. số thực
rejection n. (thống kê) mức bức bỏ
relatively prime n.s số nguyên tố cùng nhau
rotation n. số quay
ruond n. số tròn
rounded n. số đã làm tròn, số đã thu gọn
separayive n. số tách
serial n. (máy tính) số thứ tự
signed n.s các số tương đối có dấu
square free n. số không chính phương
tetrahedral n. số tứ diện
tolerance n. of defects (thống kê) số phế phẩm cho phép
torion n. số xoắn
transcendental n. số siêu việt
transfinite cardinal n. bản số siêu hạn
triangular n. số tam giác
unknown n. ẩn số
wave n. số sóng
winding n. of a curve with respect to the point số lần quay của một
đường cong đối với một điểm Xem thêm number »