confusing
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
khó hiểu, gây bối rối
Các câu ví dụ:
1. Instead of saying ‘screwed,’ why not be a little more positive?"Ngoc Thu, 26, a travel agent, said the situation is very confusing.
Nghĩa của câu:Thay vì nói 'đã vặn vẹo', tại sao không tích cực hơn một chút? ", Ngọc Thu, 26 tuổi, một nhân viên du lịch, cho biết tình hình rất khó hiểu.
2. Due to the lack of tourists, the route can be maze-like and confusing.
Xem tất cả câu ví dụ về confusing