con /kɔn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm
điều khiển, lái (con tàu) ((cũng) conn)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ)con game trò chơi bội tín, sự lừa gạt
ngoại động từ
lừa gạt, lừa bịp
danh từ
sự chống lại, sự trái ((xem) pro_and_con)
Các câu ví dụ:
1. Tay con Linh is situated along the Chay River mountain range.
2. We went to a H'mong woman's house next to a bamboo forest, parked there and started going up Tay con Linh.
3. Wild flowers on the way to Tay con Linh peak.
4. We fueled ourselves with hearty bowls of noodles and rice before continuing the second day of our Tay Con Linh expedition.
5. Mystical moss-covered forest on the way to Tay con Linh peak.
Xem tất cả câu ví dụ về con /kɔn/