ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ car

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng car


car /kɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  xe ô tô; xe
to go by car → đi bằng ô tô
armoured car → (quân sự) xe bọc thép
amphibious car → (quân sự) xe lội nước
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toa (xe lửa, xe điện)
goods car → toa chở hàng
  giỏ khí cầu
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buồng thang máy
  (thơ ca) xe, xa
car of the sun → xe mặt trời

Các câu ví dụ:

1. Tourists taking Fansipan cable car on Sunday found another attraction: frost.

Nghĩa của câu:

Du khách đi cáp treo Fansipan vào ngày Chủ nhật đã tìm thấy một điểm hấp dẫn khác: sương giá.


2. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.


3. A Formula 1 car that will join a Hanoi roadshow on February 22, 2020.

Nghĩa của câu:

Một chiếc xe công thức 1 sẽ tham gia roadshow tại Hà Nội vào ngày 22 tháng 2 năm 2020.


4. Which is an indirect way of saying that the moonlight generation's long-suffering parents will probably bail them out when things go wrong, as they did for 26-year-old Ms Gong, a car saleswoman in Beijing.

Nghĩa của câu:

Đó là một cách gián tiếp để nói rằng những bậc cha mẹ chịu đựng lâu dài của thế hệ trăng hoa có thể sẽ cứu họ khi mọi việc xảy ra, như họ đã làm đối với cô Gong, 26 tuổi, một phụ nữ bán xe ở Bắc Kinh.


5. -made car brands like Tesla and Ford Motor Co’s Lincoln at a major disadvantage, soon after China slashed auto import tariffs broadly to 15 percent for most vehicles.

Nghĩa của câu:

Các thương hiệu ô tô tự chế như Tesla và Lincoln của Ford Motor Co gặp bất lợi lớn, ngay sau khi Trung Quốc cắt giảm thuế nhập khẩu ô tô xuống 15% đối với hầu hết các loại xe.


Xem tất cả câu ví dụ về car /kɑ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…