brim /brim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
miệng (bát, chén, cốc)
vành (mũ)
'expamle'>full to the brim
đầy ắp, đầy phè
ngoại động từ
đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát...)
nội động từ
tràn ngập; đầy đến miệng, đổ đầy ắp
to brim over
tràn đầy
=to brim over with joy → tràn đầy sung sướng