Kết quả #1
breast /brest/
Phát âm
Xem phát âm breast »Ý nghĩa
danh từ
ngực
vú
(nghĩa bóng) lòng, tâm trạng, tình cảm
to have a troubled breast → (có tâm trạng) lo âu
(nghĩa bóng) nguồn nuôi sống
cái diệp (ở cái cày)
(ngành mỏ) gương lò
child at the breast
trẻ còn ẵm ngửa
to make a cleans breast of
thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc đã làm
ngoại động từ
lấy ngực để chống đỡ (cái gì); chống lại Xem thêm breast »
Kết quả #2
pocket /'pɔkit/
Phát âm
Xem phát âm pocket »Ý nghĩa
danh từ
túi (quần áo)
bao (75 kg)
a pocket of hops → một bao hoa bia
(nghĩa bóng) tiền, túi tiền
to suffer in one's pocket → tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền
to be 5d in pocket → có sẵn 5 đồng trong túi; lâi được năm đồng
to be 5 d out of pocket → hao mất 5 đồng
an empty pocket → người không một xu dính túi, người rỗng túi
túi hứng bi (cạnh bàn bi a)
(ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc
(hàng không) lỗ hổng không khí ((cũng) air pocket)
(quân sự) ổ chiến đấu
pockets of resistance → ổ đề kháng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt
(thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua)
'expamle'>to burn a hole in one's pocket
tiêu hoang
to have empty pockets
hết tiền rỗng túi
to have someone in one's pocket
dắt mũi ai, khống chế ai
to line one's pocket
(nghĩa bóng) lo nhét đầy túi
to pay out of one's pocket
phải lấy tiền túi ra mà chi
to put one's pride in one's pocket
(xem) pride
to put one's hand in one's pocket
tiêu tiền
ngoại động từ
bỏ vào túi
đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì)
(nghĩa bóng) cam chịu, nuốt
=to pocket one's anger → nén giận, nuốt giận
to pocket one's pride → dẹo lòng tự ái
(thể dục,thể thao) thọc (hòn bi a) vào túi hứng bi
(thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)
túi đựng bìa Xem thêm pocket »