brave /breiv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chiến sĩ da đỏ
tính từ
gan dạ, can đảm, dũng cảm
(từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) đẹp lộng lẫy, sang trọng; hào hoa phong nhã
ngoại động từ
bất chấp, không sợ, xem khinh; đương đầu với
to brave it out
bất chấp dị nghị, cóc cần
Tin tức liên quan

travel-life
21/03/2021
Braving the winter cold with Hanoi's night owls
travel-life | 24534386Temperatures in Vietnam's capital have fallen below 10 degrees Celsius at night, but life goes on.