brass /brɑ:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồng thau
đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ
(the brass) (âm nhạc) kèn đồng
(từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược
(từ lóng) tiền bạc
(kỹ thuật) cái lót trục, ống lót
tính từ
bằng đồng thau
I don't care a brass farthing
(xem) care
to come (get) down to [the] brass tacks (nails)
(từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề
đi vào vấn đề cụ thể
động từ
(từ lóng) thanh toán, trả hết
Tin tức liên quan

news
01/04/2021
Military top brass set for second pay raise
news | 176384440The monthly salary of generals and senior lieutenant-generals will rise by VND1 million ($43) to VND15.5 million and VND14.6 million.