Kết quả #1
brand /brænd/
Phát âm
Xem phát âm branded »Ý nghĩa
danh từ
nhãn (hàng hoá)
loại hàng
dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung
vết nhơ, vết nhục
khúc củi đang cháy dở
(thơ ca) cây đuốc
(thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm
bệnh gỉ (cây)
'expamle'>to much a brand from the burning
cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt
ngoại động từ
đóng nhãn (hàng hoá)
đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung
làm nhục, làm ô danh
khắc sâu (vào trí nhớ)
gọi (ai) là, quy (ai) là
=he was branded as a war criminal → hắn bị quy là tội phạm chiến tranh Xem thêm branded »