board /bɔ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tấm ván
bảng
a notice board → bảng thông cáo
giấy bồi, bìa cứng
cơm tháng, cơm trọ; tiền cơm tháng
bàn ăn
the festive board → bàn tiệc
groaning board → bữa ăn thịnh soạn
bed and board → quan hệ vợ chồng ăn cùng mâm nằm cùng chiếu
bàn
to sweep the board → vơ hết bài (vơ hết tiền) trên bàn bạc
ban, uỷ ban, bộ
board of directors → ban giám đốc
the board of education → bộ giáo dục
boong tàu, mạn thuyền
on board → trên tàu thuỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trên xe lửa, trên xe điện...
to go on board → lên tàu
to go by the board → rơi (ngã) từ trên tàu xuống
(số nhiều) sân khấu
to tread the boards → là diễn viên sân khấu
(hàng hải) đường chạy vát
to make boards → chạy vát
động từ
lót ván, lát ván
đóng bìa cứng (sách)
ăn cơm tháng, ăn cơm trọ; cho ăn cơm trọ, nấu cơm tháng cho
to board at (with) someone's → ăn cơm tháng ở nhà ai
lên tàu, đáp tàu
(hàng hải) xông vào tấn công (tàu địch); nhảy sang tàu (để tấn công, để khám xét...)
(hàng hải) chạy vát
khám sức khoẻ (trước hội đồng y khoa)
to board out
ăn cơm tháng (ở nhà khác nhà mình ở)
cho ra khỏi quân đội (vì thiếu sức khoẻ)
to board up
bít kín (cửa sổ...) bằng ván
@board
(Tech) bảng; bàn
Các câu ví dụ:
1. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.
Nghĩa của câu:Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.
2. presence matters," Rear Admiral John Fuller told reporters on board the USS Carl Vinson.
Nghĩa của câu:Các vấn đề về sự hiện diện ", Chuẩn Đô đốc John Fuller nói với các phóng viên trên tàu USS Carl Vinson.
3. This was the second crash of Boeing's top-selling 737 MAX 8 passenger jet in less than six months -- all 189 people on board an Indonesian Lion Air flight died last October.
Nghĩa của câu:Đây là vụ tai nạn thứ hai của chiếc máy bay chở khách 737 MAX 8 bán chạy nhất của Boeing trong vòng chưa đầy sáu tháng - tất cả 189 người trên chuyến bay Lion Air của Indonesia đều thiệt mạng vào tháng 10 năm ngoái.
4. Once, Kien volunteered to go to the board to draw flags of different countries as requested and let his friends quiz him with related questions.
Nghĩa của câu:Một lần, Kiên xung phong lên bảng vẽ cờ các nước theo yêu cầu và để bạn bè đố mình những câu hỏi liên quan.
5. Ho Chi Minh City Chairman Nguyen Thanh Phong Friday assigned the Management board of Thu Thiem New Urban Area to map out 15 land plots located in Functional Areas No.
Nghĩa của câu:Chủ tịch Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Thành Phong hôm thứ Sáu giao Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm vạch ra 15 khu đất nằm trong các Khu chức năng.
Xem tất cả câu ví dụ về board /bɔ:d/