banquet /'bæɳkwit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiệc lớn
ngoại động từ
thết tiệc lớn
nội động từ
ăn tiệc, dự tiệc
Các câu ví dụ:
1. Protest organiser WildAid, a conservation group, released an online clip showing Maxims arranging shark fins from whale or basking sharks for a banquet of 200 people.
Nghĩa của câu:Nhà tổ chức biểu tình WildAid, một nhóm bảo tồn, đã phát hành một đoạn clip trực tuyến cho thấy Maxims sắp xếp vây cá mập từ cá voi hoặc đánh cá mập cho bữa tiệc 200 người.
2. He made an appearance at a charity fund raising banquet in Ho Chi Minh city on Tuesday.
Nghĩa của câu:Anh ấy đã xuất hiện trong một bữa tiệc gây quỹ từ thiện ở thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Ba.
3. There is a saying that our ancestors have passed down the generations: 'Loi chao cao hon mam co' (No need for a banquet, a greeting is enough).
Xem tất cả câu ví dụ về banquet /'bæɳkwit/