banner /'bænə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ngọn cờ
the banner of freedom → ngọn cờ tự do
under the banner of Lenin → dưới ngọc cờ của Lênin
biểu ngữ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo
* định ngữ
tốt; quan trọng; hạng nhất
banner year → năm kỷ lục
to carry the banner
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (mỉa mai) đi lang thang suốt đêm không có chỗ trú chân (những người thất nghiệp)
to follow (join) the banner of...
đi theo ngọn cờ của..., theo phe đảng của...
to unfurl one's banner
tuyên bố chương trình của mình; bày tỏ quan điểm của mình
@banner
(Tech) tiêu đề (cột báo)
Các câu ví dụ:
1. In a move rarely seen in Vietnam, a group of local private car importers earlier this week put up banner in front of the Vietnamese Ministry of Industry and Trade in Hanoi to call for an adjustment to a circular which they say is unfair to them.
Xem tất cả câu ví dụ về banner /'bænə/