Kết quả #1
Bank rate
Phát âm
Xem phát âm Bank rate »Ý nghĩa
(Econ) Tỷ lệ chiết khấu chính thức của ngân hàng ANH.
+ Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL, MONETARY POLICY.
Kết quả #2
bank rate
Kết quả #3
Bank
Phát âm
Xem phát âm Bank »Ý nghĩa
(Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.
Kết quả #4
bank /bæɳk/
Phát âm
Xem phát âm bank »Ý nghĩa
danh từ
đê, gờ, ụ (đất, đá)
bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
đống
big banks of snow → những đống tuyết lớn
bãi ngầm (ở đáy sông)
sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
(ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
động từ
đắp bờ (để ngăn)
to bank up a river → đắp bờ ngăn sông
chất đống, dồn thành đống
the sand banks up → cát dồn lại thành đống
nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
danh từ
nhà ngân hàng
(đánh bài) vốn (của) nhà cái
to break the bank → đánh cho nhà cái hết vốn
động từ
gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
he banks one tenth of his salary every month → anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
đổi tiền
làm cái (đánh bạc)
làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
to bank on (upon) somebody
trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai
danh từ
chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
dãy mái chèo (thuyền chiến)
(âm nhạc) bàn phím
bàn thợ
@bank
(Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng Xem thêm bank »
Kết quả #5
rate /reit/
Phát âm
Xem phát âm rate »Ý nghĩa
danh từ
tỷ lệ
tốc độ
at the rate of ten kilometres an hour → tốc độ mười kilômét một giờ
rate of fire → (quân sự) tốc độ bắn
rate of climb → (hàng không) tốc độ bay lên
rate of chemical reaction → tốc độ phản ứng hoá học
rate of radioactive decay → tốc độ phân ra phóng xạ
giá, suất, mức (lương...)
rate of exchange → giá hối đoái, tỉ giá hối đoái
special rates → giá đặc biệt
to live at a high rate → sống mức cao
rate of living → mức sống
thuế địa phương
hạng, loại
first rate → loại một, hạng nhất
sự đánh giá, sự ước lượng
to value something at a low rate → đánh giá thấp cái gì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh)
(kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước)
'expamle'>at an easy rate
rẻ, với giá phải chăng
dễ dàng, không khó khăn gì
=to win success at on easy rate → thắng lợi dễ dàng
'expamle'>at any rate
dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào
at this (that) rate
nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy
ngoại động từ
đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá
=to rate somebody too high → đánh giá ai quá cao
the copper coinage is rated much above its real value → tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều
coi, xem như
he was rated the best poet of his time → ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời
đánh thuế; định giá để đánh thuế
what is this imported bicycle rated at? → cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu?
xếp loại (tàu xe...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh)
nội động từ
được coi như, được xem như, được xếp loại
to rate up
bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn
động từ
mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ
ngoại động từ
& nội động từ(như) ret
@rate
suất, tốc độ (tương đối), tỷ số; hệ số; phần; bảng giá
r. of chane xuất thay đổi tốc độ biến thiên
r. of decay xuất thoái, tốc độ tắt dần
r. of exchage suất hối đoái
r. of growth (thống kê) tốc độ phát triển, tốc độ tăng trưởng
r. of increase tốc độ tăng
r. of interest suất lợi nhuận
r. of profit suất lợi tức
r. of strain (cơ học) suất xoắn
death r. (thống kê) hẹ số chết, hệ số tử vong
discount r. hệ số chiết khấu; hệ số hạ giá
entropy r. hệ entrôpi
information display r. (máy tính) tốc độ hiện tin
investment r. (toán kinh tế) tỷ suất đầu tư
memory r. (máy tính) tốc độ nhớ
refusal r. (thống kê) tỷ suất không trả lời
specific birth r. (thống kê) tỷ số sinh đẻ riêng  Xem thêm rate »