ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bank memory là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

bank memory

Phát âm

Xem phát âm bank memory »

Ý nghĩa

  (Tech) dãy bộ nhớ

Xem thêm bank memory »
Kết quả #2

Bank

Phát âm

Xem phát âm Bank »

Ý nghĩa

  (Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.

Xem thêm Bank »
Kết quả #3

bank /bæɳk/

Phát âm

Xem phát âm bank »

Ý nghĩa

danh từ


  đê, gờ, ụ (đất, đá)
  bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
  đống
big banks of snow → những đống tuyết lớn
  bãi ngầm (ở đáy sông)
  sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
  (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm

động từ


  đắp bờ (để ngăn)
to bank up a river → đắp bờ ngăn sông
  chất đống, dồn thành đống
the sand banks up → cát dồn lại thành đống
  nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)

danh từ


  nhà ngân hàng
  (đánh bài) vốn (của) nhà cái
to break the bank → đánh cho nhà cái hết vốn

động từ


  gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
he banks one tenth of his salary every month → anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
  đổi tiền
  làm cái (đánh bạc)
  làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
to bank on (upon) somebody
  trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai

danh từ


  chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
  dãy mái chèo (thuyền chiến)
  (âm nhạc) bàn phím
  bàn thợ

@bank
  (Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng

Xem thêm bank »
Kết quả #4

memory /'meməri/

Phát âm

Xem phát âm memory »

Ý nghĩa

danh từ


  sự nhớ, trí nhớ, ký ức
to have a good memory → có trí nhớ tốt, nhớ lâu
to commit to memory → nhớ, ghi nhớ
within the memory of man; within living memory → trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
  kỷ niệm, sự tưởng nhớ
to keep the memory of → giữ kỷ niệm của
in memory of → để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới

@memory
  sự nhớ; bộ nhớ; bộ tích tin
  acoustic m. bộ nhớ âm
  computer m. bộ nhớ của máy tính
  drum m. bộ nhớ trên trống từ tính
  dynamic(al) m. bộ nhớ động
  electrostatic m. bộ nhớ tĩnh điện
  external m. bộ nhớ ngoài
  ferrite m. bộ nhớ ferit
  high speed m. bộ nhớ tác dụng nhanh
  honeycomb m. bộ nhớ hình tổ ong
  intermediate m. bộ nhớ trung gian
  internal m. bộ nhớ trong
  long time m. bộ nhớ lâu
  magnetic m. bộ nhớ (có các yếu tố) từ
  magnetic core m. bộ nhớ lõi từ
  permanent m. bộ nhớ thường xuyên
  random access m. bộ nhớ có thứ tự tuỳ ý của mẫu
  rapid access m. bộ nhớ có thời gian chọn ngắn, bộ nhớ có tác dụng

Xem thêm memory »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…