Bank bill
Phát âm
Xem phát âm Bank bill »Ý nghĩa
(Econ) Hối phiếu ngân hàng.
+ Theo truyền thống, trên thị trường hối phiếu London, một HỐI PHIẾU đã được chấp nhận bởi một NGÂN HÀNG NHẬN THANH TOÁN, MỘT NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ hay một nhóm các ngân hàng của Anh hoặc các ngân hàng Dominions hợp thành, thay mặt khách hàng đã mở tín dụng chấp nhận. Xem ACCEPTANCE, DISCOUNT HOUSE.
Bank
Phát âm
Xem phát âm Bank »Ý nghĩa
(Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.
bank /bæɳk/
Phát âm
Xem phát âm bank »Ý nghĩa
danh từ
đê, gờ, ụ (đất, đá)
bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
đống
big banks of snow → những đống tuyết lớn
bãi ngầm (ở đáy sông)
sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
(ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
động từ
đắp bờ (để ngăn)
to bank up a river → đắp bờ ngăn sông
chất đống, dồn thành đống
the sand banks up → cát dồn lại thành đống
nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
danh từ
nhà ngân hàng
(đánh bài) vốn (của) nhà cái
to break the bank → đánh cho nhà cái hết vốn
động từ
gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
he banks one tenth of his salary every month → anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
đổi tiền
làm cái (đánh bạc)
làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
to bank on (upon) somebody
trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai
danh từ
chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
dãy mái chèo (thuyền chiến)
(âm nhạc) bàn phím
bàn thợ
@bank
(Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng Xem thêm bank »
Bill
Phát âm
Xem phát âm Bill »Ý nghĩa
(Econ) Hối phiếu.
+ Công cụ ngắn hạn dưới dạng lệnh trả yêu cầu người bị ký
bill /bil/
Phát âm
Xem phát âm bill »Ý nghĩa
danh từ
cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)
(sử học) cái kích (một thứ vũ khí)
danh từ
mỏ (chim)
(hàng hải) đầu mũi neo
mũi biển hẹp
nội động từ
chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)
'expamle'>to bill and coo
(xem) coo
danh từ
tờ quảng cáo; yết thị
=stick no bills → cấm dán quảng cáo
a theatre bill → quảng cáo rạp hát
hoá đơn
luật dự thảo, dự luật
to pass a bill → thông qua đạo luật dự thảo
to reject a bill → bác bỏ đạo luật dự thảo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc
(thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange)
(pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện
'expamle'>bill of fare
thực đơn
chương trình
bill of health
(hàng hải) giấy kiểm dịch
bill of lading
(hàng hải) hoá đơn vận chuyển
butcher's bill
(từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh
to fill the bill
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết
to find [a] true bill
đưa ra xử
to foot (meet) the bill
thanh toán hoá đơn
to ignore the bill
không xử, bác đơn
ngoại động từ
đăng lên quảng cáo; để vào chương trình
=to be billed to appear → được quảng cáo sẽ ra mắt
dán quảng cáo, dán yết thị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách
@bill
(toán kinh tế) ngân phiếu; hoá đơn
b. of exchange ngân phiếu trao đổi Xem thêm bill »