bank account
Bank
Phát âm
Xem phát âm Bank »Ý nghĩa
(Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.
bank /bæɳk/
Phát âm
Xem phát âm bank »Ý nghĩa
danh từ
đê, gờ, ụ (đất, đá)
bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
đống
big banks of snow → những đống tuyết lớn
bãi ngầm (ở đáy sông)
sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
(ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
động từ
đắp bờ (để ngăn)
to bank up a river → đắp bờ ngăn sông
chất đống, dồn thành đống
the sand banks up → cát dồn lại thành đống
nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
danh từ
nhà ngân hàng
(đánh bài) vốn (của) nhà cái
to break the bank → đánh cho nhà cái hết vốn
động từ
gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
he banks one tenth of his salary every month → anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
đổi tiền
làm cái (đánh bạc)
làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
to bank on (upon) somebody
trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai
danh từ
chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
dãy mái chèo (thuyền chiến)
(âm nhạc) bàn phím
bàn thợ
@bank
(Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng Xem thêm bank »
Account
Phát âm
Xem phát âm Account »Ý nghĩa
(Econ) Tài khoản.
+ 1.Một ghi chép giao dịch giữa hai bên giao dịch có thể là hai bộ phận của một doanh nghiệp và là yếu tố cơ bản trong tất cả các hệ thống giao dịch kinh doanh. 2.Các giai đoạn, thường là hai tuần, theo đó năm kinh doanh của SỞ CHỨNG KHOÁN LONDON được chia ra và qua các giai đoạn này, việc thanh toán các giao dịch trừ giao dịch chứng khoán viền vàng được tiến hành.
account /ə'kaunt/
Phát âm
Xem phát âm account »Ý nghĩa
danh từ
sự tính toán
to cast account → tính toán
sự kế toán; sổ sách, kế toán
to keep accounts → giữ sổ sách kế toán
profit and loss account → mục tính lỗ lãi
bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả
account of expenses → bản kê khai các khoảng chi tiêu
to make out an account of articles → làm bản kê khai mặt hàng
to send in an account with the goods → gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền
sự thanh toán
to render (settle) an account → thanh toán một khoản tiền (một món nợ)
sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ
to pay a sum on account → trả dần một số tiền
sale for the account → bán trả dần
tài khoản, số tiền gửi
to have an account in the bank → có tiền gửi ngân hàng
account current → số tiền hiện gửi
lợi, lợi ích
to turn something to account → sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì
to find one's in... → tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở...
lý do, nguyên nhân, sự giải thích
to give an account of something → giải thích cái gì
on no account → không vì một lý do gì
on account of → vì
báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả
to give an account of something → thuật lại chuyện gì
a detailed account of a football match → bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá
sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm
to take into account → để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới
to make little account of → coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp
tầm quan trọng, giá trị
of much account → đáng kể
of small account → không có gì đáng kể lắm
'expamle'>according to all accounts
theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung
to balance the accounts
(xem) balance
by all accounts
(như) according to all accounts
to be called (to go) to one's account
(xem) go
to call (bring) to account
bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...)
to cast up accounts
(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa
to cook (doctor) an account
giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản
to demand an account
đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...)
to give a good account of oneself
gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt
the great account
(tôn giáo) ngày tận thế
to hand in one's accounts
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết
to hold of much account
đánh giá cao, coi trọng
to lay [one's] account for (on, with) something
mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì
to leave out of account
không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến
on one's own account
vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình
tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra
on somebody's account
vì ai
to settle (square, balance) accounts with somebody
thanh toán với ai
trả thù ai, thanh toán mối thù với ai
ngoại động từ
coi, coi như, coi là, cho là
=to be accounted incocent → được coi là vô tội
nội động từ
(+ for) giải thích (cho)
this accounts for his behaviour → điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn
giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong)
has that sum been accounted for? → số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa?
(thể dục,thể thao) bắn được, hạ được
he alone accounted for a score of pheasants → mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi
@account
(Tech) tài khoản, chương mục; kế toán; khách hàng; tính toán (đ); tính đến, kể đến (đ)
@account
kể đến, tính đến Xem thêm account »