Kết quả #1
bang /bæɳ/
Phát âm
Xem phát âm banging »Ý nghĩa
danh từ
tóc cắt ngang trán
ngoại động từ
cắt (tóc) ngang trán
danh từ
tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn
to shut the door with a bang → sập cửa đánh rầm một cái
ngoại động từ
đánh mạnh, đập mạnh
to bang one's first on the table → đập bàn thình thình
nện đau, đánh, đấm
(từ lóng) trôi hơn, vượt hơn
nội động từ
sập mạnh; nổ vang
the gun banged → tiếng súng nổ vang
'expamle'>to bang off
bắn hết (đạn)
* phó từ
thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên
=to go bang at somebody → thình lình lao vào ai
the ball hit him bang in the eye → quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó
to go bang → nổ (súng)
* thán từ
păng, păng!, bùm, bùm! Xem thêm banging »