ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bang up là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

bang /bæɳ/

Phát âm

Xem phát âm bang »

Ý nghĩa

danh từ


  tóc cắt ngang trán

ngoại động từ


  cắt (tóc) ngang trán

danh từ


  tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn
to shut the door with a bang → sập cửa đánh rầm một cái

ngoại động từ


  đánh mạnh, đập mạnh
to bang one's first on the table → đập bàn thình thình
  nện đau, đánh, đấm
  (từ lóng) trôi hơn, vượt hơn

nội động từ


  sập mạnh; nổ vang
the gun banged → tiếng súng nổ vang
'expamle'>to bang off
  bắn hết (đạn)
* phó từ
  thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên
=to go bang at somebody → thình lình lao vào ai
the ball hit him bang in the eye → quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó
to go bang → nổ (súng)
* thán từ
  păng, păng!, bùm, bùm!

Xem thêm bang »
Kết quả #2

up / p/

Phát âm

Xem phát âm up »

Ý nghĩa

* phó từ
  ở trên, lên trên, lên
up in the air → ở trên cao trong không trung
  dậy, đứng lên, đứng dậy
to get up early → dậy sớm
the whole nation was up in arms against the invaders → c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
  đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc)
whe are you going up to London? → khi nào anh đi Luân đôn?
to go up to the door → đến tận cửa
  hết, hoàn toàn, xong ((cũng) U.P.)
time is up → hết giờ rồi
to fill up a glass → rót đầy cốc
it's all up → đ hoàn toàn xong c rồi
  cừ, giỏi, thông thạo
to be well up in English → giỏi tiếng Anh
  (+ động từ) to lên, mạnh lên, lên
speak up → nói to lên!
to blow up the fire → thổi lửa lên
'expamle'>up against
  đưng đầu với (khó khăn, trở ngại...)
up and down
  đi đi lại lại, lên lên xuống xuống; khắp chốn, khắp ni, mọi chỗ
=to walk up and down → đi đi lại lại
to look for something up and down → tìm cái gì khắp mọi chỗ
'expamle'>up to
  bận, đang làm
=what's he up to? → hắn ta đang làm gì?
what tricks has he been up to? → hắn đang dở những trò gì thế?
  xứng đáng; đủ sức, đủ kh năng
not to feel up to something → cm thấy không đủ kh năng làm việc gì
  cho đến, đến
up to now → đến nay
from one up to one hundred → từ một đến một trăm
  phi, có nhiệm vụ phi
it is up to us to... → chúng ta có nhiệm vụ phi...
'expamle'>what's up?
  có việc gì thế?
* giới từ
  lên, ngược lên; ở trên
=up hill and down dale → lên dốc xuống đèo
to go up the river → đi ngược dòng sông
up the hill → ở trên đồi
  ngược (gió, dòng nước...)
up the wind → ngược gió
  ở cuối
up the yard → ở cuối sân

tính từ


  lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
an up train → chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược

danh từ


  sự lên, sự thăng
ups and downs → sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
  sự thành công
  chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược

nội động từ


  (thông tục) đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm
  tăng vọt lên (giá c, mức sn xuất...)

Xem thêm up »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…