bang /bæɳ/
Phát âm
Xem phát âm bang »Ý nghĩa
danh từ
tóc cắt ngang trán
ngoại động từ
cắt (tóc) ngang trán
danh từ
tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn
to shut the door with a bang → sập cửa đánh rầm một cái
ngoại động từ
đánh mạnh, đập mạnh
to bang one's first on the table → đập bàn thình thình
nện đau, đánh, đấm
(từ lóng) trôi hơn, vượt hơn
nội động từ
sập mạnh; nổ vang
the gun banged → tiếng súng nổ vang
'expamle'>to bang off
bắn hết (đạn)
* phó từ
thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên
=to go bang at somebody → thình lình lao vào ai
the ball hit him bang in the eye → quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó
to go bang → nổ (súng)
* thán từ
păng, păng!, bùm, bùm! Xem thêm bang »
up / p/
Phát âm
Xem phát âm up »Ý nghĩa
* phó từ
ở trên, lên trên, lên
up in the air → ở trên cao trong không trung
dậy, đứng lên, đứng dậy
to get up early → dậy sớm
the whole nation was up in arms against the invaders → c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc)
whe are you going up to London? → khi nào anh đi Luân đôn?
to go up to the door → đến tận cửa
hết, hoàn toàn, xong ((cũng) U.P.)
time is up → hết giờ rồi
to fill up a glass → rót đầy cốc
it's all up → đ hoàn toàn xong c rồi
cừ, giỏi, thông thạo
to be well up in English → giỏi tiếng Anh
(+ động từ) to lên, mạnh lên, lên
speak up → nói to lên!
to blow up the fire → thổi lửa lên
'expamle'>up against
đưng đầu với (khó khăn, trở ngại...)
up and down
đi đi lại lại, lên lên xuống xuống; khắp chốn, khắp ni, mọi chỗ
=to walk up and down → đi đi lại lại
to look for something up and down → tìm cái gì khắp mọi chỗ
'expamle'>up to
bận, đang làm
=what's he up to? → hắn ta đang làm gì?
what tricks has he been up to? → hắn đang dở những trò gì thế?
xứng đáng; đủ sức, đủ kh năng
not to feel up to something → cm thấy không đủ kh năng làm việc gì
cho đến, đến
up to now → đến nay
from one up to one hundred → từ một đến một trăm
phi, có nhiệm vụ phi
it is up to us to... → chúng ta có nhiệm vụ phi...
'expamle'>what's up?
có việc gì thế?
* giới từ
lên, ngược lên; ở trên
=up hill and down dale → lên dốc xuống đèo
to go up the river → đi ngược dòng sông
up the hill → ở trên đồi
ngược (gió, dòng nước...)
up the wind → ngược gió
ở cuối
up the yard → ở cuối sân
tính từ
lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
an up train → chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược
danh từ
sự lên, sự thăng
ups and downs → sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
sự thành công
chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược
nội động từ
(thông tục) đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm
tăng vọt lên (giá c, mức sn xuất...) Xem thêm up »