bang /bæɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tóc cắt ngang trán
ngoại động từ
cắt (tóc) ngang trán
danh từ
tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn
to shut the door with a bang → sập cửa đánh rầm một cái
ngoại động từ
đánh mạnh, đập mạnh
to bang one's first on the table → đập bàn thình thình
nện đau, đánh, đấm
(từ lóng) trôi hơn, vượt hơn
nội động từ
sập mạnh; nổ vang
the gun banged → tiếng súng nổ vang
'expamle'>to bang off
bắn hết (đạn)
* phó từ
thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên
=to go bang at somebody → thình lình lao vào ai
the ball hit him bang in the eye → quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó
to go bang → nổ (súng)
* thán từ
păng, păng!, bùm, bùm!
Các câu ví dụ:
1. Le Thanh Hieu, 26, of Tay ethnicity in the northern province of Cao bang, said he felt terrible since many netizens mistakenly think these videos correctly reflect reality.
Nghĩa của câu:Lê Thanh Hiếu, 26 tuổi, dân tộc Tày, ở tỉnh Cao Bằng, cho biết anh cảm thấy rất kinh khủng khi nhiều cư dân mạng lầm tưởng những video này phản ánh đúng thực tế.
2. A bus carrying 30 people went off the road plunged off cliff on the way to Cao bang city in northern VietnaNS.
3. Sky Villas Tower is at the heart of the EverGreen Project, ideally located on Nguyen Luong bang Street in Phu My Ward, District 7 with 3 sides facing rivers.
4. "Nine hours without drinking, eating and going to the restroom, but we were cheerful because of the successful airlift," bang says, adding they were all happy to remove their protective outfit.
5. I arrived in Cao bang Province towards late afternoon in April when the sun shone its last rays of the day upon the faraway mountain peaks.
Xem tất cả câu ví dụ về bang /bæɳ/