ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bands

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bands


band /bænd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dải, băng, đai, nẹp
  dải đóng gáy sách
  (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...)
  (vật lý) dải băng
frequency band → dải tần số
short waved band → rađiô băng sóng ngắn

ngoại động từ


  buộc dải, buộc băng, đóng đai
  làm nẹp
  kẻ, vạch, gạch

danh từ


  đoàn, toán, lũ, bọn, bầy
  dàn nhạc, ban nhạc
string band → dàn nhạc đàn dây
when the band begins to play
  khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng

ngoại động từ


  tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy

@band
  (Tech) dải, băng, dãy

@band
  dải băng bó
  b. of semigroup bó nửa nhóm

Các câu ví dụ:

1. AC/DC has always been and will be one of the greatest rock bands of all time", one user wrote.


2. Inevitable ups and downsIn the 2000s, rock music was so popular that many bands like Buc Tuong, MTV, Microwave and Thuy Trieu Do, performed many shows in stadiums and universities across the country, attracting thousands of fans.


3. Scorpions have sold over 100 million records worldwide, according to the band’s website.


Xem tất cả câu ví dụ về band /bænd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…