ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bamboo

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bamboo


bamboo /bæm'bu:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cây tre

Các câu ví dụ:

1. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.


2. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.

Nghĩa của câu:

Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.


3. On its official Facebook page, bamboo Airway stated it will make its first flight on October 10, 2018.

Nghĩa của câu:

Trên trang Facebook chính thức của mình, Bamboo Airway cho biết hãng sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 10 tháng 10 năm 2018.


4. Dang Tat Thang, general director of bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.

Nghĩa của câu:

Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.


5. The establishment of bamboo Airways marks the group’s newest venture in the transport industry.

Nghĩa của câu:

Việc thành lập hãng hàng không Bamboo Airways đánh dấu dự án kinh doanh mới nhất của tập đoàn trong ngành vận tải.


Xem tất cả câu ví dụ về bamboo /bæm'bu:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…