ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ball point mouse là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

ball point mouse

Phát âm

Xem phát âm ball point mouse »

Ý nghĩa

  (Tech) con chuột điểm cầu [TQ]

Xem thêm ball point mouse »
Kết quả #2

ball /bɔ:l/

Phát âm

Xem phát âm ball »

Ý nghĩa

danh từ


  buổi khiêu vũ
to give a ball → mở một buổi khiêu vũ
to open the ball → khai mạc buổi khiêu vũ; (nghĩa bóng) bắt đầu công việc

danh từ


  quả cầu, hình cầu
  quả bóng, quả ban
  đạn
  cuộn, búi (len, chỉ...)
  viên (thuốc thú y...)
  (kỹ thuật) chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý
'expamle'>ball and chain
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hình phạt xích hòn sắt vào chân (tù khổ sai)
ball to fortune
  số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh
  người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời
the ball of the eye
  cầu mắt, nhãn cầu
the ball of the knee
  xương bánh chè
the ball is with you
  đến lượt anh, đến phiên anh
to carry the ball
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hoạt động tích cực
to catch (take) the ball before the bound
  không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng
get on the ba;;
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhanh lên, mau lên
to have the ball at one's feet
  gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ
to keep the ball rolling; to keep up the ball
  góp phần làm cho (câu chuyện) không bị gián đoạn
  tiếp tục làm (việc gì) không dừng lại
to make a ball of something
  phá rối, làm hỏng việc gì
on the ball
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, tinh nhanh
to strike the ball under the line
  thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích

động từ


  cuộn lại (len, chỉ...)
  đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu
=that horse is not lame but balled → con ngựa này không què nhưng bị đất sét (tuyết...) đóng cục ở chân không chạy được
to ball up
  bối rối, lúng túng

@ball
  quả bóng, quả cầu, hình cầu

Xem thêm ball »
Kết quả #3

point /pɔint/

Phát âm

Xem phát âm point »

Ý nghĩa

danh từ


  mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
  dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ
  (địa lý,địa chất) mũi đất
  (quân sự) đội mũi nhọn
  mỏm nhọn
the point of the jaw; the point → (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)
  đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)
  (số nhiều) chân ngựa
a bay with black points → ngựa hồng chân đen
  chấm, dấu chấm, điểm
full point → dấu chấm
decimal point → dấu thập phân
  (vật lý), (toán học) diểm
point contact → điểm tiếp xúc, tiếp điểm
point of intersection → giao điểm
  (thể dục,thể thao) điểm
to score points → ghi điểm
to give points to somebody → chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai
to win on points → thắng điểm
  điểm, vấn đề, mặt
at all points → về mọi điểm, về mọi mặt
to differ on many points → không đồng ý nhau về nhiều điểm
a point of honour → điểm danh dự, vấn đề danh dự
a point of conscience → vấn đề lương tâm
point of view → quan điểm
to make a point of → coi thành vấn đề, coi là cần thiết
to make a point → nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề
to the point → đúng vào vấn đề
he carried his point → điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận
to come to the point → đi vào vấn đề, đi vào việc
to be off the point → lạc đề
in point of fact → thực tế là
  điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương
point of departure → địa điểm khởi hành
rallying point → địa điểm tập trung
cardinal points → bốn phương trời
the 32 points of the compass → 32 hướng trên la bàn
  lúc
at the point death → lúc hấp hối
on the point of doing something → vào lúc bắt tay vào việc gì
  nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...)
I don't see the point → tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào
  sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc
his remarks lack point → những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc
  (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)
  (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm
  (ngành đường sắt) ghi
  (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
to make a point; to come to a point → đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
'expamle'>not to put too fine a point upon it
  chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo

ngoại động từ


  vót nhọn (bút chì...)
  gắn đầu nhọn vào
  làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc
=to point a remark → làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)
  ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
to point a gun at → chĩa súng vào
  chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)
  trét vữa (kẽ gạch, đá xây)
  đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)

nội động từ


  (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm
to be pointed at → (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
  (+ to, towards) hướng về
to point to the north → hướng về phía bắc
  (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra
I want to point to these facts → tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này
  đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)
to point in
  vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng
to point off
  tách (số lẻ) bằng dấu phẩy
to point over
  xới (đất) bằng đầu mũi thuổng
to point out
  chỉ ra, vạch ra

@point
  điểm; vị trí at a p. (tại) một điểm; p. at infinity điểm ở vô tận
  p. of accumulation điểm tụ, điểm giới hạn
  p. of application điểm đặt, điểm tác dụng (của lực)
  p. of condensation điểm đọng
  p. of contact tiếp điểm
  p. of contrary fleure điểm uốn
  p. of convergence điểm hội tụ
  p. of divergence điểm phân kỳ
  p. of discontinity điểm gián đoạn
  p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ
  p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp
  p. of increase (thống kê) điểm tăng
  p. of inflection điểm uốn
  p. of junction điểm uốn
  p. of load điểm tải trọng
  p. of osculation điểm tụ tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong)
  p. of sight điểm nhìn
  p. of silence điểm tăng
  p. of striction điểm thắt
  p. of tangency tiếp điểm
  accessible p. điểm đạt được
  accessible boundary p. điểm biên đạt được
  accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên
  accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên
  accumulation p. điểm tụ
  adherence p. điểm dính
  algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số
  ambiguous p. điểm không xác định
  angular p. điểm góc, dính
  antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối
  asymptotic p. điểm tiệm cận
  base p. điểm cơ sở
  bending p. điểm uốn
  bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng
  boiling p. điểm sôi
  boundary p. điểm biên
  branch p. điểm rẽ nhánh
  break p. (máy tính) điểm dừng (máy)
  central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ)
  circular p. điểm xiclic
  cluster p. điểm ngưng tụ
  collinear p.s các điểm cộng tuyến, các điểm thẳng hàng
  complex p. điểm phức
  concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn
  conical p. điểm đỉnh nón
  conjugate p.s điểm liên tiếp
  critical p. điểm tới hạn
  cross p. giao điểm, điểm tới hạn, điểm dừng (của hàm giải tích)
  cuspidal p. điểm lùi
  cut p. điểm cắt
  cyclic p. điểm xilic
  deal p. điểm chết
  decimal p. dấu phẩy ở số thập phân
  dividing p. điểm chia
  east p. (thiên văn) điểm phương đông
  elliptic(al) p. điểm eliptic
  end p. (tô pô) điểm uốn
  entry p. điểm chuyển
  equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều
  equilibrium p. điểm cân bằng
  exteroir p. điểm ngoài
  extreme p. điểm ở đầu, điểm cực trị
  finishing p. (hình học) điểm cuối
  finite p. (giải tích) điểm hữu hạn
  fixed p. điểm bất động, điểm cố định
  fixed end p. điểm cố định cuối
  flash p. điểm bốc cháy, nhiệt độ chớp sáng
  plex p. điểm uốn
  floading p. dấu phẩy di động
  focal p. tiêu điểm
  fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư
  freezing p. điểm đông đặc
  frontier p. điểm biên giới
  genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt)
  hyperbolic p. điểm hypebolic
  ideal p. điểm lý tưởng
  image p. điểm ảnh
  imaginary p. điểm ảo
  improper p. điểm phi chính
  infinite p. điểm vô hạn
  initial p. khởi điểm, điểm ban đầu
  inner p., interior p. điểm trong
  intersection p. (hình học) giao điểm
  inverse p. điểm nghịch đảo
  irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường
  isolated p. điểm cô lập
  isolated multiple p. điểm bội cô lập
  isolated singular p. điểm dị cô lập
  isotropic p. điểm đẳng hướng
  labile p. (tô pô) điểm không ổn định
  lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
  limit p. (tô pô) điểm không ổn định
  lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
  limit p. (tô pô) điểm giới hạn, điểm tụ
  limiting p. (giải tích) điểm biên, điểm giới hạn
  lower extreme p. điểm mút dưới
  mass p. (cơ học) chất điểm
  measuring p. (máy tính) điểm đo
  median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
  melting p. điểm nóng chảy
  mesh p. điểm lưới, mút lưới
  middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
  multiple p. điểm bội
  nodal p. điểm nút
  non collinear p. điểm không thẳng hàng
  north p. (thiên văn) điểm phía bắc
  operating p. (điều khiển học) điểm làm việc
  ordinary p. điểm thường
  parabolic(al) p. điểm parabolic
  parameter p. giá trị (cố định) của tham số
  percentage p.s các điểm phần trăm
  period p. điểm chu kỳ
  proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính
  radix p. dấy phẩy ở số thập phân
  ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh
  real p. điểm thực
  reducible p. điểm khả quy
  reference p. (máy tính) điểm kiểm tra, điểm [quy chiếu, đối chiếu]
  regular p. điểm thường, điểm chính quy
  regular singular p. điểm kỳ dị chính quy
  representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn
  saddle p. điểm yên ngựa
  salient p. điểm lồi
  sample p. (thống kê) điểm mẫu
  satellite p. điểm vệ tinh
  saturation p. điểm bão hoà
  secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp
  separating p. điểm tách
  simple p. điểm đơn
  singular p. điểm kỳ dị
  south p. (thiên văn) điểm phía nam
  spiral p. điểm xoắn ốc
  stable p. (tô pô) điểm ổn định
  stagnation p. điểm đình trệ (của dòng)
  starting p. điểm xuất phát
  stationary p. điểm dừng, điểm nghỉ
  tracing p. điểm viết
  triple p. (hình học) điểm bội ba
  turning p. điểm chuyển hướng
  umbilical p. điểm rốn
  unit p. điểm đơn vị
  vanishing p. điểm biến mất
  west p. (thiên văn) điểm phía tây
  yield p. điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn)
  zero p. không điểm

Xem thêm point »
Kết quả #4

mouse /maus - mauz/

Phát âm

Xem phát âm mouse »

Ý nghĩa

  mauz/

danh từ

, số nhiều mice /mais/
  (động vật học) chuột
house mouse → chuột nhắt
  (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím

nội động từ


  bắt chuột, săn chuột
  đi rón rén, lén, lần mò
  (thông tục) (+ about) lục lọi, tìm kiếm, bới

ngoại động từ


  rình bắt đến cùng
  kiên nhẫn, tìm kiếm

Xem thêm mouse »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…