ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ball game là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

ball game

Phát âm

Xem phát âm ball game »

Ý nghĩa

* danh từ
  bất cứ trò chơi nào dùng đến bóng
  tình thế

Xem thêm ball game »
Kết quả #2

ball /bɔ:l/

Phát âm

Xem phát âm ball »

Ý nghĩa

danh từ


  buổi khiêu vũ
to give a ball → mở một buổi khiêu vũ
to open the ball → khai mạc buổi khiêu vũ; (nghĩa bóng) bắt đầu công việc

danh từ


  quả cầu, hình cầu
  quả bóng, quả ban
  đạn
  cuộn, búi (len, chỉ...)
  viên (thuốc thú y...)
  (kỹ thuật) chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý
'expamle'>ball and chain
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hình phạt xích hòn sắt vào chân (tù khổ sai)
ball to fortune
  số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh
  người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời
the ball of the eye
  cầu mắt, nhãn cầu
the ball of the knee
  xương bánh chè
the ball is with you
  đến lượt anh, đến phiên anh
to carry the ball
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hoạt động tích cực
to catch (take) the ball before the bound
  không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng
get on the ba;;
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhanh lên, mau lên
to have the ball at one's feet
  gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ
to keep the ball rolling; to keep up the ball
  góp phần làm cho (câu chuyện) không bị gián đoạn
  tiếp tục làm (việc gì) không dừng lại
to make a ball of something
  phá rối, làm hỏng việc gì
on the ball
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, tinh nhanh
to strike the ball under the line
  thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích

động từ


  cuộn lại (len, chỉ...)
  đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu
=that horse is not lame but balled → con ngựa này không què nhưng bị đất sét (tuyết...) đóng cục ở chân không chạy được
to ball up
  bối rối, lúng túng

@ball
  quả bóng, quả cầu, hình cầu

Xem thêm ball »
Kết quả #3

game /geim/

Phát âm

Xem phát âm game »

Ý nghĩa

danh từ


  trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
  (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
  (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
  ván (bài, cờ...)
to win four games in the first set → thắng bốn ván trong trận đầu
  trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
to have a game with somebody → trêu chọc, chế nhạo ai
to make game of somebody → đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
none of your games → đừng có giở trò láu cá của anh ra!
  ý đồ, mưu đồ
to play someone's game → vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
to spoil someone's game → làm hỏng mưu đồ của ai
  thú săn; thịt thú săn
big game → thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
  con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
fair game → vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
forbidden game → vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
  bầy (thiên nga)
'expamle'>to be off one's game
  (thể dục,thể thao) không sung sức
to be ob one's game
  (thể dục,thể thao) sung sức
to fly at higher games
  có những tham vọng cao hơn
to have the game in one's hand
  nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
to play the game
  (xem) play
the game is yours
  anh thắng cuộc
the game is not worth the candle
  việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
the game is up
  việc làm đã thất bại

động từ


  đánh bạc
to game away one's fortune
  thua bạc khánh kiệt

tính từ


  như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow → một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game → chết anh dũng
  có nghị lực
to be game for anything → có nghị lực làm bất cứ cái gì
  bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

@game
  trò chơi

Xem thêm game »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…