ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ball and socket là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

ball and socket

Phát âm

Xem phát âm ball and socket »

Ý nghĩa

  (kỹ thuật) bản lề hình cầu

Xem thêm ball and socket »
Kết quả #2

ball /bɔ:l/

Phát âm

Xem phát âm ball »

Ý nghĩa

danh từ


  buổi khiêu vũ
to give a ball → mở một buổi khiêu vũ
to open the ball → khai mạc buổi khiêu vũ; (nghĩa bóng) bắt đầu công việc

danh từ


  quả cầu, hình cầu
  quả bóng, quả ban
  đạn
  cuộn, búi (len, chỉ...)
  viên (thuốc thú y...)
  (kỹ thuật) chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý
'expamle'>ball and chain
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hình phạt xích hòn sắt vào chân (tù khổ sai)
ball to fortune
  số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh
  người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời
the ball of the eye
  cầu mắt, nhãn cầu
the ball of the knee
  xương bánh chè
the ball is with you
  đến lượt anh, đến phiên anh
to carry the ball
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hoạt động tích cực
to catch (take) the ball before the bound
  không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng
get on the ba;;
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhanh lên, mau lên
to have the ball at one's feet
  gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ
to keep the ball rolling; to keep up the ball
  góp phần làm cho (câu chuyện) không bị gián đoạn
  tiếp tục làm (việc gì) không dừng lại
to make a ball of something
  phá rối, làm hỏng việc gì
on the ball
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, tinh nhanh
to strike the ball under the line
  thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích

động từ


  cuộn lại (len, chỉ...)
  đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu
=that horse is not lame but balled → con ngựa này không què nhưng bị đất sét (tuyết...) đóng cục ở chân không chạy được
to ball up
  bối rối, lúng túng

@ball
  quả bóng, quả cầu, hình cầu

Xem thêm ball »
Kết quả #3

AND

Phát âm

Xem phát âm AND »

Ý nghĩa

  (Tech) VÀ (mạch luận lý)

Xem thêm AND »
Kết quả #4

and /ænd, ənd, ən/

Phát âm

Xem phát âm and »

Ý nghĩa

* liên từ
  và, cùng, với
to buy and sell → mua và bán
you and I → anh với (và) tôi
  nếu dường như, tuồng như là
let him go and need be → hãy để anh ta đi nếu cần
  còn
I shall go and you stay here → tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây
  (không dịch)
coffee and milk → cà phê sữa
four and thirty → ba mươi tư
two hundred and fifty → hai trăm năm mươi
to walk two and two → đi hàng đôi
better and better → ngày càng tốt hơn
worse and worse → ngày càng xấu hơn
miles and miles → hàng dặm hàng dặm, rất dài
there are books and books → sách thì cũng có ba bảy loại
try and come → hãy gắng đến
try and help me → hãy gắng giúp tôi

Xem thêm and »
Kết quả #5

socket /'sɔkit/

Phát âm

Xem phát âm socket »

Ý nghĩa

danh từ


  lỗ, hốc, hố
  để
candle too large for socket → nếu to quá không vừa để
  đui đèn

ngoại động từ


  lắp vào để
  lắp vào đui
  (thể dục,thể thao) đánh (bóng gôn) bằng gót gậy

Xem thêm socket »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…