ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bale fire là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

bale /beil/

Phát âm

Xem phát âm bale »

Ý nghĩa

danh từ


  kiện (hàng...)
a bale of cotton → kiện bông

ngoại động từ


  đóng thành kiện

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tai hoạ, thảm hoạ
  nỗi đau buồn, nỗi thống khổ, nỗi đau đớn

động từ


  (như) bail

Xem thêm bale »
Kết quả #2

fire /'faie/

Phát âm

Xem phát âm fire »

Ý nghĩa

danh từ


  lửa, ánh lửa
fire burns → lửa cháy
to strike fire → đánh lửa
there is no smoke without fire → không có lửa sao có khói
  sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà
on fire → đang cháy
to set fire to something; to set something on fire → đốt cháy cái gì
to catch (take) fire → bắt lửa, cháy
fire → cháy nhà!
  ánh sáng
St Elmo's fire → hòn sáng (thường thấy ở tàu khi bão)
  sự bắn hoả lực
to open fire → bắt đầu bắn, nổ súng
running fire → loạt súng nổ liên hồi; (nghĩa bóng) sự phê bình tới tấp; sự phản đối ầm ầm
under enemy fire → dưới lằn đạn của địch, dưới hoả lực của địch
between two fire → bị bắn từ hai phía lại
line of fire → đường đạn (sắp bắn)
  lò sưởi
an electrice fire → lò sưởi điện
  sự tra tấn bằng lửa
  sự sốt, cơn sốt
  ngọn lửa ((nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát
the fire of patriotism → ngọn lửa yêu nước
  sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt
'expamle'>to be put to fire and sword
  ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng
burnt child dreads the fire
  chim phải tên sợ làn cây cong
the fat is in the fire
  (xem) flat
to go through fire and water
  đương đầu với nguy hiểm
to hang fire
  (xem) hang
to miss fire
  (như) to hang fire
  thất bại (trong việc gì)
out of the frying pan into the fire
  tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
to play with fire
  chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to pour oil on fire
to add fuel to the fire
  lửa cháy đổ thêm dầu
to set the Thames on fire
  làm những việc kinh thiên động địa
to set the world on fire
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh

ngoại động từ


  đốt cháy, đốt (lò...)
  làm nổ, bắn (súng...)
=to fire a mine → giật mìn
to fire a rocket → phóng rôcket
  làm đỏ
  nung
to fire bricks → nung gạch
  sấy (chè, thuốc lá...)
  đốt, khử trùng (bằng chất hoá học)
  thải, đuổi, sa thải
  (nghĩa bóng) kích thích (trí tưởng tượng)
  (nghĩa bóng) khuyến khích, làm phấn khởi

nội động từ


  bắt lửa, cháy, bốc cháy
  nóng lên
  rực đỏ
  nổ (súng); nổ súng, bắn
  chạy (máy)
the engine fires evenly → máy chạy đều
'expamle'>to fire away
  bắt đầu tiến hành
  nổ (súng)
to fire broadside
  bắn tất cả các súng một bên mạn tàu
to fire off
  bắn
  (nghĩa bóng) phát ra, nổ ra
=to fire off a remark → bất chợt phát ra một câu nhận xét
to fire off a postcard → gửi cấp tốc một bưu thiếp
to fire up
  nổi giận đùng đùng
to fire salute
  bắn súng chào

Xem thêm fire »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…