Kết quả #1
bald /bɔ:ld/
Phát âm
Xem phát âm bald »Ý nghĩa
tính từ
hói (đầu)
trọc trụi
bald hill → đồi trọc
bald tree → cây trụi lá
bald bird → chim trụi lông
không che đậy; lộ liễu; phô bày ra rành rành (tật xấu khuyết điểm)
nghèo nàn, khô khan, tẻ (văn chương)
có lang trắng ở mặt (ngựa)
as bald as an egg (as a coot, as a billiard ball)
đầu trọc lông lốc bình vôi, đầu trọc như cái sọ dừa Xem thêm bald »
Kết quả #2
head /hed/
Phát âm
Xem phát âm head »Ý nghĩa
danh từ
cái đầu (người, thú vật)
from head to foot → từ đầu đến chân
taller by a head → cao hơn một đầu (ngựa thi)
người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi)
5 shillings per head → mỗi (đầu) người được 5 silinh
to count heads → đếm đầu người (người có mặt)
a hundred head of cattle → một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi
đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng
to have a good head for mathematics → có năng khiếu về toán
to reckon in one's head → tính thầm trong óc
(thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say)
to have a [bad] head → bị nhức đầu, bị nặng đầu
vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ
at the head of... → đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy...
the head of a family → chủ gia đình
vật hình đầu
a head of cabbage → cái bắp cải
đoạn đầu, phần đầu
the head of a procession → đoạn đầu đám rước
đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...)
bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...)
ngòi (mụn, nhọt)
gạc (hươu, nai)
mũi (tàu)
mũi biển
mặt ngửa (đồng tiền)
head(s) or tail(s)? → ngửa hay sấp?
(ngành mỏ) đường hầm
(hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu)
đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại
on that head → ở phần này, ở chương này
under the same head → dưới cùng đề mục
lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng
to come to a head → lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch
to bring to a head → làm gay go, làm căng thẳng
cột nước; áp suất
hydrostatic head → áp suất thuỷ tinh
static head → áp suất tĩnh
'expamle'>to addle one's head
(xem) addle
to bang (hammer knock) something into somebody's head
nhồi nhét cái gì vào đầu ai
to be able to do something on one's head
(từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
to be head over ears in
to be over head and ears in
ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai
=to be head over ears in debt → nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
'expamle'>to be (go) off one's head
mất trí, hoá điên
to beat somebody's head off
đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn
better be the head of a dog than the tail of a lion
(tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
to buy something over somebody's head
mua tranh được ai cái gì
by head and shoulders above somebody
khoẻ hơn ai nhiều
cao lớn hơn ai một đầu
to carry (hold) one's head high
ngẩng cao đầu
can't make head or tail of
không hiểu đầu đuôi ra sao
to cost someone his head
làm chi ai mất đầu
horse eats its head off
(xem) eat
to get (take) into one's head that
nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
to fet (put) somebody (something) out of one's head
quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa
to give a horse his head
thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái
to have a head on one's shoulders
to have [got] one's head screwed on the right way
sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét
head first (foremost)
lộn phộc đầu xuống trước
(nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
head and front
người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...)
head of hair
mái tóc dày cộm
head over heels
(xem) heel
to keep one's head (a level head, a cool head)
giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
to keep one's head above water
(xem) above
to lay (put) heads together
hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
to lose one's head
(xem) lose
to make head
tiến lên, tiến tới
to make head against
kháng cự thắng lợi
not right in one's head
gàn gàn, hâm hâm
old head on young shoulders
khôn ngoan trước tuổi
out of one's head
do mình nghĩ ra, do mình tạo ra
to stand on one's head
(nghĩa bóng) lập dị
to talk somebody's head off
(xem) talk
to talk over someone's head
nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
to turn something over in one's head
suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc
two heads are better than one
(tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng
ngoại động từ
làm đầu, làm chóp (cho một cái gì)
hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down)
để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)
=to head a list → đứng đầu danh sách
đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu
to head an uprising → lânh đạo một cuộc nổi dậy
to head a procession → đi đâu một đám rước
đương đầu với, đối chọi với
vượt, thắng hơn (ai)
đi vòng phía đầu nguồn (con sông...)
(thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá)
đóng đầy thùng
(hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào)
to head the ship for... → hướng mũi tàu về phía...
nội động từ
kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...)
mưng chín (mụn nhọt)
tiến về, hướng về, đi về (phía nào...)
to head back
tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại
to head off
(như) to head back
chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)
@head
đầu phần trên, phần trước; đề mục; cột trước
contact h. (máy tính) đầu tiếp xúc (từ), đầu công tắc
erasing h. (máy tính) đầu tẩy
kinetic energy h. (máy tính) cột nước động lực
magnetic h. (máy tính) đầu từ
play bak h. (máy tính) đầu sao lại
pressure h. (cơ học) đầu áp
reading h. (máy tính) đầu đọc, đầu phát lại
read record h. (máy tính) đầu để đọc bản chép lại
recording h. (máy tính) đầu ghi
reproducing h.(máy tính) đầu sản lại
total h. (cơ học) cột nước toàn phần
velocity h. (vật lí) đầu tốc độ Xem thêm head »