bald /bɔ:ld/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hói (đầu)
trọc trụi
bald hill → đồi trọc
bald tree → cây trụi lá
bald bird → chim trụi lông
không che đậy; lộ liễu; phô bày ra rành rành (tật xấu khuyết điểm)
nghèo nàn, khô khan, tẻ (văn chương)
có lang trắng ở mặt (ngựa)
as bald as an egg (as a coot, as a billiard ball)
đầu trọc lông lốc bình vôi, đầu trọc như cái sọ dừa
Các câu ví dụ:
1. Sex healthy for aging women, risky for older men Bald is beautiful, says Japanese social club Add enhanced risk of premature balding to the list of illnesses and indignities faced by diminutive men of European descent, according to a new study.
Xem tất cả câu ví dụ về bald /bɔ:ld/