balanced
Balanced (GDP)
Balanced budget
Phát âm
Xem phát âm Balanced budget »Ý nghĩa
(Econ) Ngân sách cân đối.
+ Thu nhập hiện tại đúng bằng chi tiêu hiện tại của CHÍNH PHỦ.
Balanced economic development
Phát âm
Xem phát âm Balanced economic development »Ý nghĩa
(Econ) Phát triển kinh tế cân đối.
+ Quan niệm cho rằng tất cả các thành phần của nền kinh tế nên được phát triển một cách đồng thời để đạt được một dạng phát triển cân đối. Xem BALANCED GROWTH, BIG PUSH.
Balanced equilibrium (GDP)
Phát âm
Xem phát âm Balanced equilibrium (GDP) »Ý nghĩa
(Econ) (GDP) cân bằng.
Xem thêm Balanced equilibrium (GDP) »Balanced GDP
Balanced growth
Phát âm
Xem phát âm Balanced growth »Ý nghĩa
(Econ) Tăng trưởng cân đối.
+ Trong HỌC THUYẾT TĂNG TRƯỞNG, điều kiện năng động của nền kinh tế trong đó tất cả các biến thực tế tăng lên liên tục cùng một tỷ lệ (có thể bằng 0, hay âm). Xem STAEDY GROWTH.
balanced load
Phát âm
Xem phát âm balanced load »Ý nghĩa
(Tech) tải cân bằng, tải đối xứng
Xem thêm balanced load »balanced state
Balanced-budget multiplier
Phát âm
Xem phát âm Balanced-budget multiplier »Ý nghĩa
(Econ) Số nhân ngân sách cân đối.
+ Tỷ số biến động thu nhập của thu nhập thực tế so với biến động chi tiêu chính phủ khi chi tiêu của chính phủ thu từ thuế thay đổi một lượng bằng nhau.