ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Balanced growth

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Balanced growth


Balanced growth

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Tăng trưởng cân đối.
+ Trong HỌC THUYẾT TĂNG TRƯỞNG, điều kiện năng động của nền kinh tế trong đó tất cả các biến thực tế tăng lên liên tục cùng một tỷ lệ (có thể bằng 0, hay âm). Xem STAEDY GROWTH.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…