Kết quả #1
balance /'bæləns/
Phát âm
Xem phát âm balance »Ý nghĩa
danh từ
cái cân
precision balance → cân chính xác, cân tiểu ly
analytical balance → cân phân tích
sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân
balance of forces → cán cân lực lượng
balance of power → (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước
to keep one's balance → giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
to lose one's balance → mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí
to be off one's balance → ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
sự cân nhắc kỹ
on balance → sau khi cân nhắc kỹ
sự thăng trầm của số mệnh
(Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình
đối trọng
quả lắc (đồng hồ)
(thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
to strikle a balance → làm bản quyết toán
sai ngạch; số còn lại, số dư
balance in hand → sai ngạch thừa
balance due → sai ngạch thiếu
(nghệ thuật) sự cân xứng
'expamle'>to be (tremble, swing, hang) in the balance
do dự, lưỡng lự
ở vào tình trạng (nguy ngập)
the balance of advantage lies with him
anh ta ở vào thế có lợi
to hold the balance even between two parties
cầm cân nảy mực
to turn balance
(xem) turn
ngoại động từ
làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng
làm cho cân xứng
cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)
(thương nghiệp) quyết toán
=to balance the accounts → quyết toán các khoản chi thu
nội động từ
do dự, lưỡng lự
to balance a long time before coming to a decision → do dự lâu trước khi quyết định
cân nhau, cân xứng
the penalty does not balance with the offence → hình phạt không cân xứng với tội lỗi
(thương nghiệp) cân bằng
the accounts don't balance → sổ sách không cân bằng
@balance
(Tech) cân bằng, thăng bằng; cái cân
@balance
cái cân; sự cân bằng; quả lắc đồng hồ; đối trọng: (toán kinh tế)cán cân thanh toán
dynamic b. cân động lực
spring b. cân lò xo
static b. cân tĩnh học
torsion b (vật lí) cân xoắn Xem thêm balance »
Kết quả #2
wheel /wi:l/
Phát âm
Xem phát âm wheel »Ý nghĩa
danh từ
bánh (xe) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
front wheel → bánh trước
back wheel → bánh sau
the wheel of history → bánh xe lịch sử
(số nhiều) hệ thống bánh xe (của máy...)
xe hình (để buộc tội nhân vào mà đánh)
to break on the wheel → xử xe hình
(kỹ thuật) bàn quay (của người làm đồ gốm)
bánh lái, tay lái
man of the wheel → người cầm lái, người lái tàu
sự quay tròn, sự xoay; (quân sự) sự quay
left wheel → sự quay sang trái
(nghĩa bóng) sự thăng trầm
the wheels of life → những thăng trầm của cuộc đời
fortune's wheel → sự thăng trầm của số phận
(nghĩa bóng) bộ máy
the wheel of government → bộ máy chính quyền
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xe đạp
'expamle'>big wheels
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bọn tai to mặt lớn, bọn quyền cao chức trọng
to go on wheels
chạy, trôi chy, tiến hành thuận lợi
wheels within wheels
máy móc phức tạp
(nghĩa bóng) tình hình rắc rối phức tạp
(nghĩa bóng) mưu đồ đen tối
ngoại động từ
lăn, đẩy cho lăn
=to wheel a barrow → đẩy (cho lăn) một xe cút kít
dắt (xe đạp)
làm quay tròn, xoay
to wheel one's chair → xoay cái ghế
chở trên một xe lăn
to wheel something in a barrow → chở vật gì bằng xe cút kít
xử tội xe hình; đánh nhừ tử
(quân sự) cho (hàng quân) quay
nội động từ
quay, xoay
lượn vòng
the sea gulls wheeled over the sea → những con chim mòng biển lượn vòng trên mặt biển
(quân sự) quay
right wheel → bên phi quay!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi xe đạp
to wheel round (about)
quay lại, xoay trở lại Xem thêm wheel »