Kết quả #1
Balance sheet
Phát âm
Xem phát âm Balance sheet »Ý nghĩa
(Econ) Bảng cân đối tài sản.
+ Một bảng báo cáo tài sản của một thương nhân hoặc một công ty vào một ngày nhất định.
Kết quả #2
balance sheet
Kết quả #3
balance /'bæləns/
Phát âm
Xem phát âm balance »Ý nghĩa
danh từ
cái cân
precision balance → cân chính xác, cân tiểu ly
analytical balance → cân phân tích
sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân
balance of forces → cán cân lực lượng
balance of power → (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước
to keep one's balance → giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
to lose one's balance → mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí
to be off one's balance → ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
sự cân nhắc kỹ
on balance → sau khi cân nhắc kỹ
sự thăng trầm của số mệnh
(Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình
đối trọng
quả lắc (đồng hồ)
(thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
to strikle a balance → làm bản quyết toán
sai ngạch; số còn lại, số dư
balance in hand → sai ngạch thừa
balance due → sai ngạch thiếu
(nghệ thuật) sự cân xứng
'expamle'>to be (tremble, swing, hang) in the balance
do dự, lưỡng lự
ở vào tình trạng (nguy ngập)
the balance of advantage lies with him
anh ta ở vào thế có lợi
to hold the balance even between two parties
cầm cân nảy mực
to turn balance
(xem) turn
ngoại động từ
làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng
làm cho cân xứng
cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)
(thương nghiệp) quyết toán
=to balance the accounts → quyết toán các khoản chi thu
nội động từ
do dự, lưỡng lự
to balance a long time before coming to a decision → do dự lâu trước khi quyết định
cân nhau, cân xứng
the penalty does not balance with the offence → hình phạt không cân xứng với tội lỗi
(thương nghiệp) cân bằng
the accounts don't balance → sổ sách không cân bằng
@balance
(Tech) cân bằng, thăng bằng; cái cân
@balance
cái cân; sự cân bằng; quả lắc đồng hồ; đối trọng: (toán kinh tế)cán cân thanh toán
dynamic b. cân động lực
spring b. cân lò xo
static b. cân tĩnh học
torsion b (vật lí) cân xoắn Xem thêm balance »
Kết quả #4
sheet /ʃi:t/
Phát âm
Xem phát âm sheet »Ý nghĩa
danh từ
khăn trải giường
to get between the sheets → đi ngủ
lá, tấm, phiến, tờ
a sheet of iron → một tấm sắt
loose sheet → giấy rời
tờ báo
dải
a sheet of ice → một dải băng
(địa lý,địa chất) vỉa
(hàng hải) dây lèo (để điều chỉnh buồm)
(thơ ca) buồm
'expamle'>to be a sheet in the wind
(từ lóng) ngà ngà say
to be three sheets in the wind
(từ lóng) say bí tỉ, say khướt
ngoại động từ
đậy, phủ, trùm kín
=to sheet over a waggon → phủ kín một toa xe bằng vải bạt
the town was sheeted over with snow → tuyết phủ đầy thành phố
kết lại thành tấm, hợp lại thành phiến
sheeted rain → mưa như đổ nước
(hàng hải) giữ buồm bằng dây lèo
to sheet home
buộc căng dây lèo buồm
@sheet
tầng; tờ
s. of hyperboloid tầng của một hipeboloid
s. of a Riemann surface tờ của một mặt Riman
prrincipal s. tờ chính
vortex s. (cơ học) lớp xoáy Xem thêm sheet »