ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ balance control là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

balance control

Phát âm

Xem phát âm balance control »

Ý nghĩa

  (Tech) điều chỉnh cân bằng

Xem thêm balance control »
Kết quả #2

balance /'bæləns/

Phát âm

Xem phát âm balance »

Ý nghĩa

danh từ


  cái cân
precision balance → cân chính xác, cân tiểu ly
analytical balance → cân phân tích
  sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân
balance of forces → cán cân lực lượng
balance of power → (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước
to keep one's balance → giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
to lose one's balance → mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí
to be off one's balance → ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
  sự cân nhắc kỹ
on balance → sau khi cân nhắc kỹ
  sự thăng trầm của số mệnh
  (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình
  đối trọng
  quả lắc (đồng hồ)
  (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
to strikle a balance → làm bản quyết toán
  sai ngạch; số còn lại, số dư
balance in hand → sai ngạch thừa
balance due → sai ngạch thiếu
  (nghệ thuật) sự cân xứng
'expamle'>to be (tremble, swing, hang) in the balance
  do dự, lưỡng lự
  ở vào tình trạng (nguy ngập)
the balance of advantage lies with him
  anh ta ở vào thế có lợi
to hold the balance even between two parties
  cầm cân nảy mực
to turn balance
  (xem) turn

ngoại động từ


  làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng
  làm cho cân xứng
  cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)
  (thương nghiệp) quyết toán
=to balance the accounts → quyết toán các khoản chi thu

nội động từ


  do dự, lưỡng lự
to balance a long time before coming to a decision → do dự lâu trước khi quyết định
  cân nhau, cân xứng
the penalty does not balance with the offence → hình phạt không cân xứng với tội lỗi
  (thương nghiệp) cân bằng
the accounts don't balance → sổ sách không cân bằng

@balance
  (Tech) cân bằng, thăng bằng; cái cân

@balance
  cái cân; sự cân bằng; quả lắc đồng hồ; đối trọng: (toán kinh tế)cán cân thanh toán
  dynamic b. cân động lực
  spring b. cân lò xo
  static b. cân tĩnh học
  torsion b (vật lí) cân xoắn

Xem thêm balance »
Kết quả #3

control /kən'troul/

Phát âm

Xem phát âm control »

Ý nghĩa

danh từ


  quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
to have control over the whole district → có quyền hành khắp vùng
  sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái
to lose control over one's car → không còn điều khiển nổi cái xe nữa
  sự kiềm chế, sự nén lại
to keep someone under control → kiềm chế ai, không thả lỏng ai
to keep one's temper under control → nén giận, bình tĩnh
  sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai)
control experiment → thí nghiệm kiểm tra
  trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi)
  đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...)
  (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...)
  hồn (do bà đồng gọi lên)
'expamle'>beyond (out of) control
  không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được
=the situation is out of control → tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn
'expamle'>to be under the control of somebody
  bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi
to get (have, keep) under control
  kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được
to go out of control
  không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay)
to have complete control of something
  nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì
to take control
  nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy
thought control
  sự hạn chế tự do tư tưởng

ngoại động từ


  điều khiển, chỉ huy, làm chủ
=to control the traffic → điều khiển sự giao thông
  kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại
to control oneself → tự kiềm chế, tự chủ
to control one's anger → nén giận
  kiểm tra, kiểm soát, thử lại
  điều chỉnh, qui định (giá hàng...)

@control
  (Tech) điều khiển, kiểm soát; điều chỉnh, định hướng; điều khiển, kiểm soát (đ); điều chỉnh (đ); kiểm tra (đ)

@control
  điều khiển, điều chỉnh, kiểm tra
  anticipatory c. điều chỉnh trước, kiểm tra ngăn ngừa
  automatic(al) c. kiểm tra tự động, điều khiển tự động
  automatic flow c. điều chỉnh lưu lượng tự động
  automatic remote c. điều khiển tự động từ xa
  closed cycle c. điều chỉnh theo chu trình đóng
  dash c. điều khiển bằng nút bấm
  derivative . điều chỉnh theo đạo hàm
  differential c. điều khiển vi phân
  direct c. điều chỉnh trực tiếp
  discontinuous c. điều khiển gián đoạn
  distance c. điều khiển từ xa
  dual c. điều khiển kép
  emergency c. điều khiển dự trữ
  feed c. điều khiển cấp liệu
  feed back c. [điều khiển, điều chỉnh] có liên hệ ngược
  fine c. điều khiển chính xác
  floating c. điều chỉnh phiếm định
  frequency c. ổn định hoá tần số
  gain c điều chỉnh độc lập
  independent c. điều chỉnh độc lập
  indirect c. điều chỉnh gián tiếp
  industrial c. điều chỉnh công nghiệp
  integral c. điều khiển tích phân
  inventory c. quản lý chi tiêu, quản lý các quỹ luân chuyển
  load c. điều chỉnh theo tải trọng
  manual c. điều khiển bằng tay
  master c. điều khiển chính
  mechaincal c. điều khiển cơ giới
  multicircuit c. sơ đồ điều khiển chu tuyến
  multiple c. điều khiển phức tạp, điều khiển bội
  multivariable c. điều khiển nhiều biến
  non interacting c. điều chỉnh ôtônôm
  numerical c. điều chỉnh số trị
  open loop c. điều chỉnh theo chu trình hở
  optimization c. điều khiển tối ưu
  peak hold optimizing c. hệ thống điều chỉnh tối ưu theo vị trí
  pneumatic c. điều khiển khí lực
  process c. kiểm tra công nghiệp điều khiển quá trình công nghiệp
  product c. kiểm tra sản phẩm
  programme c. điều khiển có chương trình
  proportional c. điều chỉnh tỷ lệ
  pulse c. điều khiển xung
  push button c. điều khiển bằng nút bấm
  quality c. (thống kê) kiểm tra phẩm chất
  rate c. điều chỉnh theo vận tốc
  ratio c. điều chỉnh các liên hệ
  reaction c. điều chỉnh liên hệ ngược
  remote c. điều khiển từ xa
  retarded c. điều chỉnh chậm
  self acting c. điều chỉnh trực tiếp
  sensitivity c. điều khiển độ nhạy
  servo c. điều khiển secvô
  sight c. kiểm tra bằng mắt
  slide c. điều khiển nhịp nhàng, điều khiển dần dần
  split cycle c. điều khiển nhanh
  satble c. điều chỉnh ổn định
  statistical c. tk kiểm tra thống kê
  step by step c. điều chỉnh từng bước
  supervisory c. điều khiển từ xa
  terminal c. điều chỉnh cuối cùng
  time c. kiểm tra thời gian
  time schedule c. [điều khiển, điều chỉnh] theo chương trình
  time variable c. điều chỉnh theo thời gian, điều chỉnh có chương trình
  two position c. điều khiển hai vị trí
  undamped c. điều chỉnh không ổn định, điều chỉnh tản mạn

Xem thêm control »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…