ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bait

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bait


bait /beit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (như) bate

danh từ


  mồi, bả ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
live bait → mồi sống (bằng cả con...)
  sự dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi

ngoại động từ


  mắc mồi (vào lưỡi câu hay vào bẫy)
  cho (ngựa...) ăn uống nghỉ ngơi khi dừng lại ở dọc đường
  cho chó trêu chọc (những con thú đã bị xích lại); trêu chọc (những con thú đã bị xích lại)
  trêu chọc, quấy nhiễu

nội động từ


  dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi

Các câu ví dụ:

1. Every day, Son leaves home with a stick, a reel of catgut attached to a hook, a bucket and bait.


2. He uses tiny shrimp or worms as bait, and sells the eels he catces for VND100,000 ($4.


Xem tất cả câu ví dụ về bait /beit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…