Kết quả #1
baggage /'bædidʤ/
Phát âm
Xem phát âm baggage »Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành lý
(quân sự) trang bị cầm tay (của quân đội trong lúc hành quân)
(thông tục); đùa con mụ vô dụng, con mụ vô tích sự; con ranh con
impudent baggage → con ranh con, con mặt cứ trơ ra, con ranh con mặt dày mày dạn Xem thêm baggage »
Kết quả #2
room /rum/
Phát âm
Xem phát âm room »Ý nghĩa
danh từ
buồng, phòng
to do one's room → thu dọn buồng
to keep one's room → không ra khỏi phòng
cả phòng (những người ngồi trong phòng)
to set the room in a roar → làm cho cả phòng cười phá lên
(số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
chỗ
there is room for one more in the car → trong xe có chỗ cho một người nữa
to take up too much room → choán mất nhiều chỗ quá
to make (give) room for... → nhường chỗ cho...
cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
there is no room for dispute → không có duyên cớ gì để bất hoà
there is no room for fear → không có lý do gì phải sợ hãi
there is room for improvement → còn có khả năng cải tiến
'expamle'>in the room of...
thay thế vào, ở vào địa vị...
no room to turn in
no room to swing a cat
hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
to prefer somebody's room to his company
thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
I would rather have his room than his company
tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
ở chung phòng (với ai)
=to room with somebody → ở chung phòng với ai Xem thêm room »