baggage /'bædidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành lý
(quân sự) trang bị cầm tay (của quân đội trong lúc hành quân)
(thông tục); đùa con mụ vô dụng, con mụ vô tích sự; con ranh con
impudent baggage → con ranh con, con mặt cứ trơ ra, con ranh con mặt dày mày dạn
Các câu ví dụ:
1. Dung admitted to aviation officials that she took the life jacket from under the seat, hid it in her baggage and managed to leave the airport without being caught.
2. When airport security personnel checked his baggage, they found a package wrapped in tin foil with two black rhino horns which weighed 1.
Xem tất cả câu ví dụ về baggage /'bædidʤ/