baffle /'bæfl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cản trở, sự trở ngại
(kỹ thuật) màng ngăn, vách ngăn
(kỹ thuật) cái báp, van đổi hướng
ngoại động từ
làm trở ngại
làm hỏng, làm thất bại
to baffle a plan → làm thất bại một kế hoạch
làm sai lạc, làm rối, làm lạc hướng
baffling winds → gió đổi hướng luôn luôn
@baffle
(Tech) ván ngăn
Các câu ví dụ:
1. " She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.
Nghĩa của câu:"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.
Xem tất cả câu ví dụ về baffle /'bæfl/