Kết quả #2
Bad
Phát âm
Xem phát âm Bad »Ý nghĩa
(Econ) Hàng xấu.
+ Một mặt hàng hay sản phẩm gây ra PHẢN THOẢ DỤNG đối với người tiêu dùng. (Xem EXTERNALITY).
Kết quả #3
bad /bæd/
Phát âm
Xem phát âm bad »Ý nghĩa
* thời quá khứ của bid
tính từ
xấu, tồi, dở
bad weather → thời tiết xấu
ác, bất lương, xấu
bad man → người ác, người xấu
bad blood → ác cảm
bad action → hành động ác, hành động bất lương
có hại cho, nguy hiểm cho
be bad for health → có hại cho sức khoẻ
nặng, trầm trọng
to have a bad cold → bị cảm nặng
bad blunder → sai lầm trầm trọng
ươn, thiu, thối, hỏng
bad fish → cá ươn
to go bad → bị thiu, thối, hỏng
khó chịu
bad smell → mùi khó chịu
to feel bad → cảm thấy khó chịu
'expamle'>bad character (halfpenny, lot, penny, sort)
(thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện
bad debt
(xem) bebt
bad egg
(xem) egg
bad hat
(xem) hat
bad food
thức ăn không bổ
bad form
sự mất dạy
bad shot
(xem) shot
bad tooth
răng đau
to go from bad to worse
(xem) worse
nothing so bad as not to be good for something
không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may
with a bad grace
(xem) grace
danh từ
vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu
=to take the bad with the good → nhận cả cái may lẫn cái không may
'expamle'>to go to the bad
phá sản; sa ngã
to the bad
bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ
=he is 100đ to the bad → nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng
* thời quá khứ của bid (từ hiếm,nghĩa hiếm) Xem thêm bad »
Kết quả #4
track /træk/
Phát âm
Xem phát âm track »Ý nghĩa
danh từ
dấu, vết
motor car track → vết xe ô tô
((thường) số nhiều) dấu chân, vết chân
đường, đường đi, đường hẻm
a track through a forest → đường hẻm xuyên rừng
track of a ship → đường rẽ nước của con tàu
track of a comet → đường vụt qua của sao chổi
đường ray
bánh xích (xe tăng...)
'expamle'>to be on the track of
theo hút, theo vết chân, đi tìm
to be on the right track
đi đúng đường
to be off the track
trật bánh (xe lửa)
lạc đường, lạc lối
mất hút, mất dấu vết
lạc đề
to cover up one's tracks
che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm
to follow the tracks of
theo dấu chân
to follow in someone's tracks
theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
to follow the beaten track
theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to keep track of
theo dõi
to kill somebody on his tracks
giết ai ngay tại chỗ
to lose track of
mất hút, mất dấu vết
to make tracks
(từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn
to make tracks for
đuổi theo (ai)
đi thẳng về phía
to put somebody on the right track
đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối
ngoại động từ
theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã
=to track a lion to its lair → theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó
để lại dấu vết
to track dirt on the floor → để lại vết bẩn trên sàn
(hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)
to track down
theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được
to track out
theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết
@track
vết, đường (mòn)
digit t. (máy tính) vết của chữ số (ghi trên băng từ) Xem thêm track »