ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bad tempered là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Bad

Phát âm

Xem phát âm Bad »

Ý nghĩa

  (Econ) Hàng xấu.
+ Một mặt hàng hay sản phẩm gây ra PHẢN THOẢ DỤNG đối với người tiêu dùng. (Xem EXTERNALITY).

Xem thêm Bad »
Kết quả #2

bad /bæd/

Phát âm

Xem phát âm bad »

Ý nghĩa

* thời quá khứ của bid

tính từ


  xấu, tồi, dở
bad weather → thời tiết xấu
  ác, bất lương, xấu
bad man → người ác, người xấu
bad blood → ác cảm
bad action → hành động ác, hành động bất lương
  có hại cho, nguy hiểm cho
be bad for health → có hại cho sức khoẻ
  nặng, trầm trọng
to have a bad cold → bị cảm nặng
bad blunder → sai lầm trầm trọng
  ươn, thiu, thối, hỏng
bad fish → cá ươn
to go bad → bị thiu, thối, hỏng
  khó chịu
bad smell → mùi khó chịu
to feel bad → cảm thấy khó chịu
'expamle'>bad character (halfpenny, lot, penny, sort)
  (thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện
bad debt
  (xem) bebt
bad egg
  (xem) egg
bad hat
  (xem) hat
bad food
  thức ăn không bổ
bad form
  sự mất dạy
bad shot
  (xem) shot
bad tooth
  răng đau
to go from bad to worse
  (xem) worse
nothing so bad as not to be good for something
  không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may
with a bad grace
  (xem) grace

danh từ


  vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu
=to take the bad with the good → nhận cả cái may lẫn cái không may
'expamle'>to go to the bad
  phá sản; sa ngã
to the bad
  bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ
=he is 100đ to the bad → nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng
* thời quá khứ của bid (từ hiếm,nghĩa hiếm)

Xem thêm bad »
Kết quả #3

temper /'tempə/

Phát âm

Xem phát âm tempered »

Ý nghĩa

danh từ


  tính tình, tình khí, tâm tính, tính
to have a violent (quick) temper → tính nóng nảy
  tâm trạng
to be in a bad temper → bực tức, cáu kỉnh
  sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ
a fit of temper → cơn giận
to get (fly) into a temper → nổi cơn giận, nổi cơn tam bành
to be in a temper → đang lúc giận dữ
  sự bình tĩnh
to keep (control) one's temper → giữ bình tĩnh
to be out of temper; to lose one's temper → mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
  tính cứng (của thép...)
  sự nhào trộn (vữa...)

ngoại động từ


  hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...)
  tôi (thép...)
  tôi luyện
  làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế
to temper one's impetuosity → kiềm chế được tính hăng của mình

Xem thêm tempered »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…