ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Bad

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Bad


Bad

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Hàng xấu.
+ Một mặt hàng hay sản phẩm gây ra PHẢN THOẢ DỤNG đối với người tiêu dùng. (Xem EXTERNALITY).

Các câu ví dụ:

1. This, along with rising Bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.

Nghĩa của câu:

Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.


2. Families must know what their children watch and keep them away from Bad content, and in fact parents should guide them on how to choose content, she said.

Nghĩa của câu:

Các gia đình phải biết con cái họ xem gì và tránh xa những nội dung xấu, và trên thực tế, cha mẹ nên hướng dẫn chúng cách lựa chọn nội dung, bà nói.


3. Techcombank, which has been the most profitable private lender in the country in recent years, increased its provision for Bad debts by 3.

Nghĩa của câu:

Techcombank, công ty cho vay tư nhân có lợi nhuận cao nhất cả nước trong những năm gần đây, đã tăng 3 khoản trích lập dự phòng nợ xấu.


4. Multiple banks in Vietnam have made Bad investment decisions in recent years, according to a new report by the State Audit Office of Vietnam (SAV).

Nghĩa của câu:

Nhiều ngân hàng tại Việt Nam đã có những quyết định đầu tư không tốt trong những năm gần đây, theo một báo cáo mới của Kiểm toán Nhà nước (KTNN).


5. He had all the flaws of the previous two men plus a Bad temper that made him physically abuse her.


Xem tất cả câu ví dụ về Bad

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…