ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ backward

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng backward


backward /'bækwəd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  về phía sau, giật lùi
  chậm tiến, lạc hậu
a backward country → nước lạc hậu
a backward child → đứa trẻ chậm tiêu
  muộn, chậm trễ
a backward harvest → mùa gặt muộn
  ngần ngại
to backward in doing something → ngần ngại làm việc gì
* phó từ
  về phía sau, lùi
to look backward → nhìn về phía sau; nhìn về quá khứ
to walk backward → đi lùi
his work is going backward → công việc của hắn ta thụt lùi không tiến lên được
  ngược
to stroke the cat backward → vuốt ngược lông con mèo

@backward
  (Tech) phía sau, mặt sau; lùi lại; ngược lại, trở lại đằng sau (đ)

Các câu ví dụ:

1. Another survey by the organization pointed out ethnic minorities are usually described as "backward," "lazy," "dependent," and "stupid," etc.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát khác của tổ chức chỉ ra rằng các dân tộc thiểu số thường được mô tả là "lạc hậu", "lười biếng", "phụ thuộc" và "ngu ngốc", v.v.


2. The leading Volkskrant daily translated it merely as "backward".


Xem tất cả câu ví dụ về backward /'bækwəd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…