Kết quả #1
back /bæk/
Phát âm
Xem phát âm backs »Ý nghĩa
danh từ
lưng (người, vật)
ván lưng, ván ngựa (ghế)
đằng sau
at the back of the house → ở đằng sau nhà
mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay)
the back of an envelope → mặt sau cái phong bì
chỗ trong cùng
at the back of the stage → ở chỗ trong cùng của sân khấu
(thể dục,thể thao) hậu vệ
'expamle'>back and belly
cái ăn cái mặc
at the back of one's mind
trong thâm tâm, trong đáy lòng
to be at the back of somebody
đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai
đuổi theo sát ai
to be at the back of something
biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
to be on one's back
nằm ngửa
bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực
ốm liệt giường
behind one's back
làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng
to break somebody's back
bắt ai làm việc cật lực
đánh gãy sống lưng ai
to crouch one's back before somebody
luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
to get (set) somebody's back up
làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu
to get (put, set) one's back up
nổi giận, phát cáu
to get to the back of something
hiểu được thực chất của vấn đề gì
to give (make) a back
cúi xuống (chơi nhảy cừu)
to put one's back into something
miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
to rob one's belly to cover one's back
(xem) rob
to talk throught the back of one's neck
(xem) neck
to turn one's back upon somebody
quay lưng lại với ai
with one's back against (to) the wall
lâm vào thế cùng
there is something at the back of it
trong việc này có điều gì uẩn khúc
tính từ
sau; hậu
=back yard → sân sau
back room → phòng ở phía sau
back street → phố vắng vẻ, phố lẻ
to take a back seat → ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn
còn chịu lại, còn nợ lại
back rent → tiền thuê nhà còn chịu lại
để quá hạn, cũ, đã qua
ngược, lộn lại, trở lại
a back current → dòng nước ngược
* phó từ
lùi lại, về phía sau
keep back → lùi lại!
to step back a pace → lùi lại một bước
trước (thời gian)
some few years back → vài năm trước
trả lại, trở lại, ngược lại
to go back → trở lại, đi về
to send back → gửi trả lại
to bow back → cái chào trả lại
cách, xa
the house stands back from the road → ngôi nhà ở xa đường cái
'expamle'>back and forth
tới lui
=to pace back and forth → đi tới đi lui
'expamle'>to go back on a friend
phản bạn
to go back on one's word
không giữ lời hứa
there and back
đến đó và trở lại
=it's 20 km there and back → từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômét
ngoại động từ
lùi
to back a car into the garage → lùi ôtô vào nhà xe
ủng hộ (một kế hoạch...)
to back someone up → ủng hộ ai bằng mọi cách
đánh cá, đánh cuộc (một con ngựa...)
đóng gáy (quyển sách)
cưỡi (ngựa)
cùng ký vào, ký tiếp vào (một văn kiện...)
nội động từ
lùi lại
dịu trở lại (gió)
'expamle'>to back down
bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui
to back out
nuốt lời
=to back out of a bargain → đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời
lui, rút lui; lẩn trốn
to back out of a duty → lẩn trốn trách nhiệm
to back and fill
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lưỡng lự, do dự
@back
(Tech) phía sau, ngược, lùi; lưng
@back
lưng; cái nền // ở đằng sau; theo hướng ngược lại
calling b. (thống kê)trở về, trả lại Xem thêm backs »
Kết quả #2
backscattering
Kết quả #3
backscratcher
Kết quả #4
back seat
Kết quả #5
back seat
Kết quả #6
backside /'bæk'said/
Kết quả #7
backside /'bæk'said/
Kết quả #8
backsight
Phát âm
Xem phát âm backsight »Ý nghĩa
* danh từ
cảnh gần mắt nhất khi ngắm súng
Kết quả #9
backslash
Kết quả #10