ba
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
cử nhân văn chương (Bachelor of Arts)
Hàng không Anh quốc (British Airways)
Các câu ví dụ:
1. The switch will be tried first in three districts ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.
Nghĩa của câu:Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.
2. Muu believed that everyone was the same when they died, so he introduced the practice of sharing the same "ba Quan" coffin when a person dies.
Nghĩa của câu:Ông Mưu tin rằng khi chết ai cũng giống nhau nên ông đưa ra tục lệ nằm chung quan tài “Bà Quan” khi một người chết.
3. "ba Quan" is a standard coffin that is placed in the Nha Lon (Big House) on the island.
Nghĩa của câu:"Bà Quan" là một quan tài tiêu chuẩn được đặt trong Nhà Lớn (Nhà Lớn) trên đảo.
4. Thanh Thi Thanh, a 75-year-old local resident, said that when a family member dies, relatives go to the Big House to ask to use the ba Quan coffin.
Nghĩa của câu:Bà Thanh Thị Thanh, 75 tuổi, người dân địa phương cho biết, khi có người thân qua đời, người thân đến Nhà Lớn để xin được sử dụng quan tài Ba Quân.
5. " She added that only those who are 12 years or older will be placed in the ba Quan coffin when they die.
Nghĩa của câu:“Bà cho biết thêm, chỉ những người từ 12 tuổi trở lên mới được đặt linh cữu Bà Quân khi qua đời.
Xem tất cả câu ví dụ về ba