ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ b

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng b


b /bi:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều Bs, B's
  b
  (âm nhạc) xi
  người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết)
b flat
  (âm nhạc) xi giáng
 (đùa cợt) con rệp
not to know B from a bull's foot (brom a broom stick, from a bufalo foot)
  không biết gì cả, dốt đặc cán mai

@b/l
* (viết tắt) của bill of lading
  viết tắt của bill of lading

Các câu ví dụ:

1. The city’s apartment supply fell 19 percent year-on-year to 27,900 units, with 73 percent of them in the Grade B segment, according to a recent report by real estate service firm Savills.


2. In the second leg, the top 8 teams of the first leg will be placed in Group A and compete to find the champion, while the bottom 6 teams will start the relegation battle in Group b.


3. For group B of DRAWLeague 1, the top three clubs will have three home games and the remaining three, two each.


4. For the relegation battle in Group B, the top 3 teams have a very high chance of safely finishing early, with the home advantage they have, while the bottom 3 teams will have to fight hard to survive.


5. In the second leg, group A is expected to complete the schedule on November 8 and group b a week later.


Xem tất cả câu ví dụ về b /bi:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…