Câu ví dụ:
Apple will let you unlock the iPhone X with your face -- a move likely to bring facial recognition to the masses, along with concerns over how the technology may be used for nefarious purposes.
Nghĩa của câu:Apple sẽ cho phép bạn mở khóa iPhone X bằng khuôn mặt - một động thái có khả năng mang lại tính năng nhận dạng khuôn mặt cho đại chúng, cùng với những lo ngại về cách công nghệ này có thể được sử dụng cho các mục đích bất chính.
masses
Ý nghĩa
@mass /mæs/
* danh từ
- (tôn giáo) lễ mét
* danh từ
- khối, đống
=masses of dark clouds gathered in the sky+ mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời
- số nhiều, số đông, đa số
=the mass of the nations+ đa số các dân tộc
- (vật lý) khối lượng
=critical mass+ khối lượng tới hạn
- (the masses) (số nhiều) quần chúng, nhân dân
=the classes and the masses+ giai cấp bóc lột và quần chúng nhân dân
!in a mass
- cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể
!in the mass
- gộp cả toàn thể
* ngoại động từ
- chất thành đống
- (quân sự) tập trung (quân...)
* nội động từ
- tập trung, tụ hội
@mass
- khối lượng, khối lượng lớn
- acoustic m. âm lượng
- apparent m. (cơ học) khối lượng bề ngoài
- equivalent m. khối lượng tương đương
- mechanical m. khối lượng xác suất
- reduced m. (cơ học) khối lượng rút gọn
- rest m. (vật lí) khối lượng tĩnh
- wave m. khối lượng tĩnh